Tài liệu Open API tích hợp MISA CRM

I. Giới thiệu

Tài liệu này dành cho các nhà phát triển ứng dụng muốn ứng dụng của mình có thể kết nối với hệ thống phần mềm AMIS CRM . Tài liệu sẽ mô tả phương thức kết nối giữa các ứng dụng từ Client (máy chủ/máy trạm của Khách hàng) tới service của hệ thống AMIS CRM .

1.1. Thông tin cần trước khi kết nối

Thông tin Giá trị Diễn giải
userName userName Tài khoản MISAID
password password Mật khẩu tài khoản
client_id Quản trị ứng dụng CRM phải vào ứng dụng CRM thực hiện kết nối và thay đổi thông tin thiết lập AppID của ứng dụng.
client_secret Quản trị ứng dụng CRM phải vào ứng dụng CRM thực hiện chức năng Tạo mã mới.
callback Nếu đối tác/kh có nhu cầu nhận phản hồi từ hệ thống AMIS CRM, vui lòng build project callback/webhook và gửi cho MISA URL của callback/webhook

1.2. Thông tin chi tiết để kết nối

Thông tin Diễn giải
APICrmUrl https://amisapp.misa.vn/crm/gc/api/public/api/v2
Token url (lấy access_token) /api/oauth/actopen/connect
Get dictionary (lấy danh sách danh mục) /apir/sync/actopen/get_dictionary
Save dictionary (tạo danh mục) /apir/sync/actopen/save_dictionary
Save voucher (tạo yêu cầu sinh CT) /api/sync/actopen/save

 

1.3. Mô tả cấu trúc của API

Thông tin Diễn giải
Url Theo từng API cụ thể
Method Get/Post (Theo từng API cụ thể)
Params Không sử dụng
Header X-MISA-AccessToken: {access_token}
Body Content-Type: application/json (Theo từng API cụ thể)
Response {

    “success”:true/false,

    “code”: “Mã lỗi”,

    “ErrorMessage”: “Mô tả lỗi”,

    “Data”: “Dữ liệu phản hồi”

}

1.4. Hướng dẫn xử lý Response

Thông tin Diễn giải
HTTP status code
200 OK

Cho biết request đã thành công. Chú ý: Với phương thức GET đồng nghĩa với việc dữ liệu trả về đã nằm trong response -> Client không phải handle gì thêm và có thể sử dụng luôn dữ liệu trả về.

201  CREATED

Tạo dữ liệu thành công. Sử dụng cho phương thức POST.

400  BAD REQUEST

Server không hiểu cú pháp của request. Chú ý: Trong cả các trường hợp validate thông tin input lỗi cũng trả về lỗi này.

401  UNAUTHORIZED

Hệ thống chưa được ủy quyền.

403  FORBIDDEN

Server từ chối yêu cầu ngay cả khi Client đã được ủy quyền

404  NOT FOUND

Server không tìm thấy bất kì tài nguyên nào liên quan tới request URL này.

500  INTERNAL SERVER ERROR

Có lỗi xảy ra phía máy chủ.

Xử lý response của API
Response thành công Được mô tả ở mỗi API
Response lỗi Trả về cùng 1 định dạng, sau đây gọi là ResponseError

{

ErrorCode“: “Mã lỗi“,

DevMsg“: “mô tả thông tin lỗi cho người phát triển“,

UserMsg“: “mô tả thông tin lỗi cho người dùng“,

TraceId“: “Mã để tra cứu thông tin

}

1.5. Các bước thực hiện

Thông tin Diễn giải
Thực hiện cấu hình kết nối Thực hiện mở kết nối API, lấy được các thông tin client_id và client_secret
API lấy mã kết nối Lấy được giá trị của token, sử dụng cho các API về sau
API sinh dữ liệu Sinh ra các dữ liệu trên hệ thống CRM (Khách hàng, đơn hàng, hàng hóa …)
API lấy dữ liệu Lấy dữ liệu từ hệ thống CRM về ERP (Khách hàng, đơn hàng, hàng hóa …)
Postman tham khảo Tải về

II. API lấy mã kết nối

Sử dụng khi kết nối với ứng dụng AMIS CRM để lấy token phục vụ cho các hàm xử lý nghiệp vụ

Thông tin Diễn giải
URL {APICrmUrl}/Account
Method Post
Body request {

 “client_id“: “{client_id}”,

 “client_secret“: “{client_secret}”

}

Response {

  “success“: true/false, //trạng thái trả về của server

  “code“: <trạng thái trả về của resquest>,

  “data“: “token trả về”

}

Lưu ý Lưu lại thông tin của token ở data (token có hạn 24h)
Mã lỗi thường gặp

III. API sinh dữ liệu

1. Thêm mới

Thông tin Diễn giải
URL {APICrmUrl}/{Select}

Select

Product: Hàng hóa

Contacts: Liên hệ

Customers: Khách hàng

SaleOrders: Đơn hàng

Stocks: Kho hàng

Method Post
Header Authorization: giá trị token lấy ở bước II

Clientid: AppID lấy từ thiết lập trên AMIS CRM

Body request [

{Select1},

{Select2},

{SelectN},

]

Response {

  “success“: true,

  “code“: “”,<mã lỗi nếu có>

  “data“: “<Danh sách kết quả trả về>”

}

Mô tả đối tượng Xem mô tả của từng đối tượng sử dụng
Mã lỗi thường gặp

2. Sửa

Thông tin Diễn giải
URL {APICrmUrl}/{Select}

Select

Product: Hàng hóa

Contacts: Liên hệ

Customers: Khách hàng

SaleOrders: Đơn hàng

Stocks: Kho hàng

Method PUT
Header Authorization: giá trị token lấy ở bước II

Clientid: AppID lấy từ thiết lập trên AMIS CRM

Body request [

{Select1},

{Select2},

{SelectN},

]

Lưu ý: truyền đúng ID của đối tượng muốn cập nhật, chỉ truyền lên những thông tin sửa, những thông tin không truyền lên mặc định không sửa

Response {

  “success“: true,

  “code“: “”,<mã lỗi nếu có>

  “data“: “<Danh sách kết quả trả về>”

}

Mô tả đối tượng Xem mô tả của từng đối tượng sử dụng
Mã lỗi thường gặp

3. Xóa

Thông tin Diễn giải
URL {APICrmUrl}/{Select}

Select: 

Product: Hàng hóa

Contacts: Liên hệ

Customers: Khách hàng

SaleOrders: Đơn hàng

Stocks: Kho hàng

Method DELETE
Header Authorization: giá trị token lấy ở bước II

Clientid: AppID lấy từ thiết lập trên AMIS CRM

Body request [

{ID1},

{ID2},

{IDN},

]

Lưu ý: truyền đúng ID của đối tượng muốn xóa

Response {

  “success“: true,

  “code“: “”,<mã lỗi nếu có>

  “data“: “<Danh sách kết quả trả về>”

}

Mô tả đối tượng Xem mô tả của từng đối tượng sử dụng
Mã lỗi thường gặp

 

IV. API lấy dữ liệu

4.1. Lấy danh sách phân trang

Thông tin Diễn giải
URL {APICrmUrl}/{Select}

Select

Product: Hàng hóa

Contacts: Liên hệ

Customers: Khách hàng

SaleOrders: Đơn hàng

Stocks: Kho hàng

Method GET
Header Authorization: giá trị token lấy ở bước II

Clientid: AppID lấy từ thiết lập trên AMIS CRM

Params request {

  “page”: trang muốn xem

  “pageSize”: số lượng bản ghi của trang, mặc định 10, tối đa 100

  “orderBy”: sắp xếp theo trường, mặc định modified_date

  “isDescending”: thứ tự sắp xếp, mặc định true

}

Response {

  “success“: true,

  “code“: “”,<mã lỗi nếu có>

  “data“: “<Danh sách kết quả trả về>”

}

Mô tả đối tượng Xem mô tả của từng đối tượng sử dụng
Mã lỗi thường gặp

4.2. Lấy thông tin theo trường dữ liệu

Thông tin Diễn giải
URL {APICrmUrl}/{Select}/{Field}

Select

Product: Hàng hóa

Contacts: Liên hệ

Customers: Khách hàng

SaleOrders: Đơn hàng

Stocks: Kho hàng

Field:

ID: mã duy nhất

Code: mã quy định

Ví dụ: {APICrmUrl}/Product/ID – lấy hàng hóa theo ID

Method GET
Header Authorization: giá trị token lấy ở bước II

Clientid: AppID lấy từ thiết lập trên AMIS CRM

Params request ID: key của dữ liệu muốn lấy

Code: mã của dữ liệu muốn lấy

Lưu ý: lấy theo Field nào thì truyền Params đó

Response {

  “success“: true,

  “code“: “”,<mã lỗi nếu có>

  “data“: “<Danh sách kết quả trả về>” 

}

Mô tả đối tượng Xem mô tả của từng đối tượng sử dụng
Mã lỗi thường gặp

V. Mô tả đối tượng

5.1. Hàng hóa

Tên trường Kiểu dữ liệu Bắt Buộc Ghi chú
Thông tin chung
id Integer x Mã định danh duy nhất của sản phẩm hoặc hàng hóa
product_code String Mã hàng hóa
product_name String Tên của sản phẩm hoặc hàng hóa
usage_unit String Đơn vị tính
product_properties String Tính chất
source String Nguồn gốc
product_category String Loại hàng hóa
default_stock String Kho ngầm định
sale_description String Diễn giải
quantity_formula String Công thức tính toán số lượng (nếu có)
tag String Thẻ hoặc nhãn dán liên quan đến sản phẩm (nếu có)
is_follow_serial_number Boolean Chỉ báo xem sản phẩm có theo dõi theo số serial hay không
Thông tin giá
unit_price Decimal Đơn giá bán
purchased_price Decimal Đơn giá mua
unit_price1 Decimal Đơn giá bán 2
unit_price2 Decimal Đơn giá bán 1
tax String Thuế GTGT
unit_price_fixed Decimal Đơn giá bán cố định
price_after_tax Boolean Giá bán là đơn giá sau thuế
is_use_tax Boolean Ngầm định ghi nhận DS trước thuế
unit_cost Decimal Đơn giá chi phí của sản phẩm
Thông tin bảo hành
warranty_period String Thời hạn bảo hành
warranty_description String Nội dung bảo hành
Thông tin mô tả
description String Mô tả
Thông tin hệ thống
owner_name String Chủ sở hữu
organization_unit_name String Đơn vị
created_by String Người tạo
created_date DateTime Ngày tạo
modified_by String Người sửa
modified_date DateTime Ngày sửa
is_public Boolean Dùng chung
inactive Boolean Ngừng theo dõi
form_layout String Bố cục
is_set_product Boolean Là combo hàng hóa
Thông tin khác
custom_field[x] (x: giá trị số) Tự định nghĩa Trường tùy chỉnh tự định nghĩa, x là số của trường, ví dụ: custom_field23

5.2 Khách hàng

Tên trường Kiểu dữ liệu Bắt Buộc Ghi chú
Thông tin chung
account_number String Mã khách hàng
account_name String Tên khách hàng
account_short_name String Tên viết tắt
lead_source String Nguồn gốc
number_of_days_owed Integer Số ngày được nợ
tax_code String Mã số thuế
office_tel String Điện thoại
parent_account_name String Đơn vị chủ quản
account_type String Loại khách hàng
gender String Giới tính
office_email String Email
business_type String Loại hình
sector_name String Lĩnh vực
industry String Ngành hàng
Thông tin giao hàng
shipping_country String Quốc gia
shipping_province String Tỉnh/Thành phố
shipping_district String Quận/Huyện (Giao hàng)
shipping_ward String Phường/Xã (Giao hàng)
shipping_street String Số nhà, Đường phố (Giao hàng)
shipping_code String Mã vùng (Giao hàng)
shipping_address String Địa chỉ (Giao hàng)
Thông tin hóa đơn
billing_country String Quốc gia (Hóa đơn)
billing_province String Mã vùng (Hóa đơn)
billing_district String Quận/Huyện (Hóa đơn)
billing_ward String Tỉnh/Thành phố (Hóa đơn)
billing_street String Số nhà, Đường phố (Hóa đơn)
billing_code String Phường/Xã (Hóa đơn)
billing_address String Địa chỉ (Hóa đơn)
Thông tin bổ sung
bank_account String Tài khoản ngân hàng
customer_since_date DateTime Là khách hàng từ
celebrate_date DateTime Ngày thành lập/Ngày sinh
no_of_employee_name String Quy mô nhân sự
annual_revenue String Doanh thu
website String Website
debt Decimal Cộng nợ
debt_limit Decimal Hạn mức nợ
Thông tin hệ thống
owner_name String Chủ sở hữu
organization_unit_name String Đơn vị
created_by String Người tạo
created_date DateTime Ngày tạo
modified_by String Người sửa
modified_date DateTime Ngày sửa
is_public Boolean Dùng chung
form_layout Boolean Bố cục
form_layout String Ngày tương tác gần nhất
is_set_product Boolean Điểm khách hàng
is_personal Boolean Là KH cá nhân
inactive Boolean Ngừng theo dõi
is_distributor Boolean Là nhà phân phối
related_users String Người liên quan
Thông tin thống kê mua hàng
total_score Decimal Tổng điểm
purchase_date_recent DateTime Ngày mua gần đây
Thông tin khác (Thông tin này KH cần định tự định nghĩa)
custom_field[x] (x: giá trị số) Tự định nghĩa Trường tùy chỉnh tự định nghĩa, x là số của trường, ví dụ: custom_field23

5.3. Đơn đặt hàng

Tên trường Kiểu dữ liệu Bắt Buộc Ghi chú
Thông tin chung
un_invoiced_amount Decimal Giá trị chưa xuất hóa đơn = Giá trị thanh lý – Giá trị đã xuất hóa đơn
total_summary Decimal Tổng tiền => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
balance_receipt_amount Decimal Còn phải thu = Giá trị thanh lý – Thực thu
tax_summary Decimal Tiền thuế => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
discount_summary Decimal Tiền chiết khấu => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
to_currency_summary Decimal Thành tiền => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
shipping_amount_summary Decimal Số lượng giao => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
liquidate_amount Decimal Giá trị thanh lý
to_currency_summary_oc Decimal Thành tiền nguyên tệ => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
discount_summary_oc Decimal Tiền chiết khấu nguyên tệ => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
tax_summary_oc Decimal Tiền thuế nguyên tệ => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
total_summary_oc Decimal Tổng tiền nguyên tệ => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
liquidate_amount_oc Decimal Giá trị thanh lý nguyên tệ
sale_order_amount_oc Decimal Giá trị đơn hàng nguyên tệ
total_receipted_amount_oc Decimal Thực thu nguyên tệ
balance_receipt_amount_oc Decimal Còn phải thu nguyên tệ = Giá trị thanh lý nguyên tệ – Thực thu nguyên tệ
to_currency_after_discount_summary Decimal Thành tiền sau CK => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
to_currency_oc_after_discount_summary Decimal Thành tiền nguyên tệ sau CK => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
amount_summary Decimal Số lượng => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
usage_unit_amount_summary Decimal SL theo ĐVTC => tổng hợp từ bảng hàng hóa lên
approved_status String Trạng thái phê duyệt

– Chờ duyệt

– Đã duyệt

– Từ chối

approver String Người duyệt
approved_date DateTime Ngày duyệt
is_sync_price_after_discount Boolean Đồng bộ đơn giá sau CK
related_users String Người liên quan
is_use_currency Boolean Đánh dấu sử dụng ngoại tệ
sale_order_no String Số hợp đồng
account_name String Khách hàng
due_date DateTime Hạn thanh toán
sale_order_amount Decimal Giá trị đơn hàng
sale_order_name String Diễn giải
parent_name String Đơn hàng cha
book_date DateTime Ngày ghi sổ
quote_name String Báo giá
number_of_days_owed Integer Số ngày được nợ
campaign_name String Chiến dịch
contact_name String Liên hệ
sale_order_type String Loại đơn hàng

– Bán mới

– Nâng cấp

– Gia hạn/Cập nhật

– Dịch vụ đào tạo

– Dịch vụ tư vấn triển khai

– Dịch vụ khác

deadline_date DateTime Hạn giao hàng
opportunity_name String Cơ hội
invoice_date DateTime Ngày hóa đơn
exchange_rate Decimal Tỷ giá
currency_type String Loại tiền

– VND

– USD

– EUR

– GBP

– MYR

– MMK

– CNY

– JPY

un_subcrible Boolean Ngừng theo dõi
phone String Điện thoại
sale_order_product_mappings List<Item> Danh sách hàng hóa
Thông tin hàng hóa <Item>
product_code String Mã hàng hóa
to_currency_oc Thành tiền nguyên tệ =

– Nếu Đơn giá sau thuế > 0 => (Đơn giá sau thuế * Số lượng) / (1 + Thuế suất / 100)

– else => Đơn giá * Số lượng

total_oc Decimal Tổng tiền nguyên tệ = Thành tiền nguyên tệ – Tiền chiết khấu nguyên tệ + Tiền thuế nguyên tệ
description String Diễn giải/ mô tả
amount Decimal Số lượng
stock_name String Kho
price Decimal Thành tiền
unit String Đơn vị tính
usage_unit String Đơn vị tính chính
discount Decimal Tiền chiết khấu
discount_percent Decimal Tỷ lệ chết khấu
ratio Decimal Tỷ lệ
tax Decimal Tiền thuế
tax_percent String Thuế suất
operator String Toán tử

– Nhân

– Chia

price_after_discount Decimal Đơn giá sau CK = Đơn giá * (1 – Tỷ lệ chiết khấu / 100)
to_currency_oc_after_discount Decimal Thành tiền nguyên tệ sau CK = Thành tiền nguyên tệ – Tiền chiết khấu nguyên tệ
usage_unit_amount Decimal SL theo ĐVTC
usage_unit_price Decimal Đơn giá theo ĐVTC
price Decimal Đơn giá
is_promotion Boolean Hàng KM
description_product String Mô tả
batch_number String Số lô
expire_date DateTime Hàn sử dụng
exist_amount Decimal ĐG tồn theo lô
discount_oc Decimal Tiền chiết khấu nguyên tệ =

– Nếu Đơn giá sau thuế > 0 => (Đơn giá sau thuế * Số lượng) / (1 + Thuế suất / 100) * Tỷ lệ chiết khấu / 100

– else => Đơn giá * Số lượng * Tỷ lệ chiết khấu / 100

tax_oc Decimal Tiền thuế nguyên tệ
to_currency Decimal Thành tiền
total Decimal Tổng tiền
shipping_amount Decimal Số lượng giao
price_after_tax Decimal Đơn giá sau thuế
sort_order Decimal STT
height Decimal Chiều cao
width Decimal Chiều rộng
length Decimal Chiều dài
radius Decimal Bán kính
mass Decimal Lượng
to_currency_after_discount Decimal Thành tiền sau CK = Thành tiền – Tiền chiết khấu
quantity_ordered Decimal Số lượng đặt
Thông tin tình trạng thực hiện đơn hàng
sale_order_date DateTime Ngày đặt hàng
revenue_status String Tình trạng ghi doanh số

– Bản nháp

– Đề nghị ghi

– Đã ghi

– Từ chối ghi

total_receipted_amount Decimal Thực thu
delivery_date DateTime Ngày giao hàng
book_date DateTime Ngày ghi sổ
status String Tình trạng

– Chưa thực hiện

– Đang thực hiện

– Đã thực hiện

– Đã hủy bỏ

– Đã giao đủ hàng

paid_date DateTime Ngày thanh toán
invoiced_amount_oc Decimal Giá trị đã xuất hóa đơn
sale_order_process_cost Decimal Dự kiến chi
delivery_status String Tình trạng giao hàng

– Chưa giao hàng

– Đã giao hàng

– Đang giao hàng

is_invoiced Boolean Đã xuất hóa đơn
pay_status String Tình trạng thanh toán

– Chưa thanh toán

– Đã thanh toán

– Đã thanh toán một phần

Thông tin giao hàng
shipping_country String Quốc gia (Giao hàng)
shipping_province String Tỉnh/Thành phố (Giao hàng)
shipping_district String Quận/Huyện (Giao hàng)
shipping_ward String Phường/Xã (Giao hàng)
shipping_street String Số nhà, Đường phố (Giao hàng)
shipping_code String Mã vùng (Giao hàng)
shipping_address String Địa chỉ (Giao hàng)
? String Đơn vị vận chuyển
? String Mã vận đơn
shipping_contact_name String Người nhận hàng
Thông tin hóa đơn
billing_account String Khách hàng (Hóa đơn)
billing_contact String Người mua hàng
billing_country String Quốc gia (Hóa đơn)
billing_province String Tỉnh/Thành phố (Hóa đơn)
billing_district String Quận/Huyện (Hóa đơn)
billing_ward String Phường/Xã (Hóa đơn)
billing_street String Số nhà, Đường phố (Hóa đơn)
billing_code String Mã vùng (Hóa đơn)
billing_address String Địa chỉ (Hóa đơn)
Thông tin mô tả
description String Mô tả
Thông tin hệ thống
owner_name String Người thực hiện xem trong Thiết lập => Người dùng
created_date DateTime Ngày tạo (ko đc phép truyền khi thực hiện method POST)
recorded_sale_users_name String Nhân viên được ghi DS
created_by DateTime Người tạo (ko đc phép truyền khi thực hiện method POST)
organization_unit_name String Đơn vị
recorded_sale_organization_unit_name String Đơn vị được ghi DS
modified_by String Ngày sửa (ko đc phép truyền khi thực hiện method POST)
modified_date DateTime Người sửa (ko đc phép truyền khi thực hiện method POST)
is_public Boolean Dùng chung
form_layout String Bố cục xem trong Thiết lập => Phân hệ và trường => Đơn hàng
related_users String Người liên quan
? Đối tác/CTV giới thiệu
? Điểm đơn hàng
is_sync_price_after_discount Boolean Đồng bộ đơn giá sau CK 1
is_parent_sale_order Là đơn hàng cha
Thông tin khác (Thông tin này KH cần định tự định nghĩa)
custom_field[x] (x: giá trị số) Tự định nghĩa Trường tùy chỉnh tự định nghĩa, x là số của trường, ví dụ: custom_field23

5.4. Kho

Tên trường Kiểu dữ liệu Bắt Buộc Ghi chú
Thông tin chung
contact_code String Mã liên hệ
first_name String Họ và đệm
last_name String Tên
contact_name String Họ và tên
description String Mô tả
account_type String Phân loại khách hàng
account_name String Tổ chức
email_opt_out Boolean Không gửi mail
salutation String Xưng hô
mobile String ĐT di động
title String Chức danh
office_tel String ĐT cơ quan
phone_opt_out Boolean Không gọi điện
office_email String Email cơ quan
other_phone String Điện thoại khác
zalo String Zalo
email String Email cá nhân
lead_source String Nguồn gốc
department String Phòng ban
Thông tin khác
date_of_birth DateTime Ngày sinh
gender String Giới tính
married_status String Tình trạng hôn nhân
facebook String Facebook
bank_account String Tài khoản ngân hàng
bank_name String Mở tại ngân hàng
custom_field[x] (x: giá trị số) Tự định nghĩa Trường tùy chỉnh tự định nghĩa, x là số của trường, ví dụ: custom_field23
Thông tin địa chỉ
mailing_country String Quốc gia
mailing_province String Tỉnh/Thành phố
mailing_district String Quận/Huyện
mailing_ward String Phường/Xã
mailing_street String Số nhà, Đường phố
mailing_zip String Mã vùng
mailing_address String Địa chỉ
Thông tin địa chỉ giao hàng
shipping_country String Quốc gia (Giao hàng)
shipping_province String Tỉnh/Thành phố (Giao hàng)
shipping_district String Quận/Huyện (Giao hàng)
shipping_ward String Phường/Xã (Giao hàng)
shipping_street String Số nhà, Đường phố (Giao hàng)
shipping_zip String Mã vùng (Giao hàng)
shipping_address String Địa chỉ (Giao hàng)
shipping_long String Kinh độ (Giao hàng)
shipping_lat String Vĩ độ (Giao hàng)
Thông tin hệ thống
owner_name String Chủ sở hữu
organization_unit_name String Đơn vị
created_by String Người tạo
created_date DateTime Ngày tạo
modified_by String Người sửa
modified_date DateTime Ngày sửa
is_public Boolean Dùng chung
form_layout String Bố cục
total_score String Điểm liên hệ
inactive Boolean Ngừng theo dõi
Thông tin khác
custom_field[x] (x: giá trị số) Tự định nghĩa Trường tùy chỉnh tự định nghĩa, x là số của trường, ví dụ: custom_field23

VI. Mã lỗi thường gặp

Mã lỗi Mô tả Phương án xử lý
Exception Lỗi chưa xác định được nguyên nhân
InvalidAppID Lỗi sai AppID (có thể do đang không sử dụng đúng appid do AMIS kế toán cung cấp cho dự án)
InvalidToken Lỗi do token không hợp lệ Lấy lại token
ExpiredToken Lỗi do token đã hết hạn (khi xảy ra lỗi này thì cần phải gọi lại hàm connect để lấy lại token mới nhất)
InvalidParam Tham số không hợp lệ
IsCreatedVoucher Đã sinh chứng từ kế toán
VoucherNotFound Không tìm thấy đề nghị sinh chứng từ kế toán
DBAmisNotConnectDBACT Chưa thiết lập kết nối với dữ liệu kế toán nào
InvalidAccessToken Lỗi do mã truy cập không hợp lệ
AppIDDisconnect Đã ngắt kết nối ứng dụng