I. Thông tin chung
1.1. Mô hình tích hợp
Các Services của MISA Invoicebot đều là RESTful Web Services có thuộc tính như sau:
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | Trên môi trường thử nghiệm:
-BaseURL: https://testapp.meinvoice.vn/ -BaseURL2: https://testapi.meinvoice.vn/api2 Trên môi trường chính thức: – BaseURL: https://app.meinvoice.vn/ – BaseURL2: https://api.meinvoice.vn/api2 |
| Method | GET/POST/PUT |
| Body request | Body request sẽ ở định dạng JSON |
| Response | Response Body cũng sẽ ở định dạng JSON |
| ClientID | Mã do MISA cung cấp |
| AppID | Mã do MISA cung cấp |
1.2. Các bước thực hiện
| Thông tin | Diễn giải |
| 1. Thực hiện lấy secure token | Xem tại đây |
| 2. Thực hiện lấy jwt token | Xem tại đây |
| 3. Lấy subscribers | Xem tại đây |
| 4. Lấy organizations | Xác định organizations của phòng ban/mst chi nhánh ở response để lấy đúng hóa đơn đầu vào |
| 5. Thực hiện các nghiệp vụ khác | Lấy danh sách hóa đơn, tải hóa đơn, … |
II. Kết nối Misa Meinvoice lấy Token(jwttoken)
2.1. Lấy chuỗi Securetoken
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL2>/validateUser |
| Method | Post |
| Header | AppID: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
CompanyTaxCode: Mã số thuế đăng ký dịch vụ HĐĐT MeInvoice.vn UserName: Tên đăng nhập tài khoản dịch vụ HĐĐT |
| Body request | {“PassWord“: “123456Aa“} |
| Response | {
“Success“: true, “ErrorCode“: “”,<mã lỗi nếu có> “Errors“: “[<Danh sách danh mục trả về>]”, “Data“: “CompanyID; securetoken“, “CustomData“: “{Thông tin User trả về}”, } Lưu ý: Lấy đúng dữ liệu là securetoken |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapi.meinvoice.vn/api2/validateuser’ \
–header ‘AppID: xxxxxbe96-ab02-4d9c-b995-45d86a0b54e1’ \ –header ‘CompanyTaxCode: 0101243xxx’ \ –header ‘UserName: [email protected]’ \ –header ‘Content-Type: application/json’ \ –data ‘{“PassWord”:”12345xxx”}’ |
2.2. Lấy chuỗi jwttoken
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL2>/auth/jwttoken |
| Method | Post |
| Header | AppID: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
CompanyTaxCode: Mã số thuế đăng ký dịch vụ HĐĐT MeInvoice.vn UserName: Tên đăng nhập tài khoản dịch vụ HĐĐT securetoken: Lấy từ kết quả ở API “2.1 Lấy chuỗi Securetoken” |
| Response | {
“Success“: true, “ErrorCode“: “”,<mã lỗi nếu có> “Message“: “[<Danh sách danh mục trả về>]”, “Data“: “Đối tượng JWTToken“, } JWTToken = Data.AccessToken |
| Ví dụ | curl –location –request POST ‘https://testapi.meinvoice.vn/api2/auth/jwttoken’ \
–header ‘AppID: xxxxxbe96-ab02-4d9c-b995-45d86a0b54e1’ \ –header ‘CompanyTaxCode: 0101243xxx’ \ –header ‘UserName: [email protected]’ \ –header ‘securetoken: ExxxxxA7u8aPJw+qIWNnzf1YnS/3lk2fsVdACibvv8TajbBG2mGIZbcNcOfqXC3wU3ZmKrvgy4+Q2bWi6xHld/mte+eOPi2GrvVaju+5ps=’ \ |
III. Lấy về thông tin subscribers
Phương thức này sẽ trả về subscribersID sử dụng cho các API tiếp theo
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL>/inbot/api/subscribers/code/{TaxCode} |
| Method | Get |
| Header | AppID: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
CompanyTaxCode: Mã số thuế đăng ký dịch vụ HĐĐT MeInvoice.vn UserName: Tên đăng nhập tài khoản dịch vụ HĐĐT securetoken: Lấy từ kết quả ở API “2.1 Lấy chuỗi Securetoken” |
| Response | {
“Success“: true, “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”, “Data“: “Đối tượng Subscribers“, } SubscribersID = Data.Id |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/subscribers/code/0101243xxx’ \
–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \ |
IV. Lấy thông tin organizations
Phương thức này sẽ trả về organizationsID sử dụng cho các link API tiếp theo
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID}/organizations
subscribersID lấy ở bước 3 |
| Method | Get |
| Header | ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ JWTToken) |
| Response | {
“Success“: true, “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”, “Data“: “Đối tượng Subscribers“, } SubscribersID = Data.Id |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxx7700cde425324d2e0810d/organizations’ \
–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \ –header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiI1NzY2NGEwNy0zYmFjLTRjNmYtYWIxOS0wNzQzNDU1YzA0MzciLCJNaXNhSWQiOiJhOTFmMDc4MS0zMTc3LTQ2YWYtYjliYi1mMWI5ZWY3NjcyMjgiLCJQaG9uZU51bWJlciI6IjA5NzE1MDA3MzEiLCJFbWFpbCI6InRlc3RtaXNhQHlhaG9vLmNvbSIsIkZpcnN0TmFtZSI6Im1pc2EiLCJMYXN0TmFtZSI6InRlc3QiLCJqdGkiOiIxYTc0YjMwNS0wZmZhLTRkOGUtYTg0Mi1mY2Q0YmJkNjFhOTciLCJleHAiOjE4MDgxMjI1NTEsImlzcyI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIiwiYXVkIjoiaHR0cHM6Ly9tZWludm9pY2Uudm4ifQ.2XPHx35TmpBoH9FAA2W-4TopYQ441wG7BOTBuPefrDU’ \ |
V. Lấy thông tin hóa đơn (hóa đơn đầu vào)
5.1. Lấy theo modified time
Phương thức này sẽ trả về danh sách hóa đơn.
Yêu cầu đối tác/khách hàng phải lưu lại response thành công của API, tránh gọi liên tục chỉ để tìm 1 vài hóa đơn (nếu gọi quá nhiều, hệ thống có thể block mà không báo trước)
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL>/inbot/api/{subscriberId}/{organizationId}/invoices/v2/modified |
| Method | Get |
| Header | ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ JWTToken) |
| Parameters | from: thời gian bắt đầu
to: thời gian kết thúc take: số lượng lấy (tối đa 100, mặc định 20) skip: số lượng bỏ qua (mặc định 0) IsFilterInvDate: True: lọc theo ngày hóa đơn, lấy tất cả hóa đơn trong khoảng thời gian False: Lọc theo trạng thái hóa đơn bị thay đổi trong khoảng thời gian Mặc định: false |
| Response | {
“Success“: true, “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”, “Data“: [“Total, Data “], “Other“: “Thông tin khác về tài nguyên”, } |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxx7700cde425324d2e0810d/xxx7700cde425324d2e08110/invoices/v2/modified’ \
–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \ –header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInmJkNjFhOTciLCJleHAiOjE4MDgxMjI1NTEsImlzcyI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIiwiYXVkIjoiaHR0cHM6Ly9tZWludm9pY2Uudm4ifQ.2XPHx35TmpBoH9FAA2W-4TopYQ441wG7BOTBuPefrDU’ \ |
5.2. Lấy chi tiết 1 hóa đơn
Phương thức này sẽ trả về 1 hóa đơn
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID/{organizationsID}/invoices/{invoiceID} |
| Method | Get |
| Header | ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ JWTToken) |
| Response | {
“Success“: true, “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”, “Data“: [“Total, Data “], } |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/invoices/xxxf7a55512b56af318ee96a’ \
–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \ –header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCIVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \ |
5.3. Tải về danh sách hóa đơn (hóa đơn đầu vào)
Để tải danh sách hóa đơn cần thực hiện gọi 2 api
5.3.1. Lấy key tải hóa đơn
Phương thức này sẽ trả về key của hóa đơn trước khi thực hiện call api tải hóa đơn
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID/{organizationsID}/download/zip |
| Method | Post |
| Header | ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ JWTToken) |
| Body | {
“FileType“: 1, “LstInvID“: [“IdInvoice”] } FileType – Loại dữ liệu muốn tải 1: xml + pdf 2: pdf 3: xml |
| Response | {
“Success“: true, “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”, “Data“: [“Key”] } Sử dụng Key để thực hiện việc tải ở bước 2 |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/download/zip’ \
–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \ –header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiJlYTFhYTViOS0xMDdZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \ –header ‘Content-Type: application/json’ \ –data ‘{ “FileType”: 3, “LstInvID”: [ “xxx1b5cb267b3fa0ea20409d”, “xxx1b5a8b30f65fb9a6976b6”, “xxx1b5a4267b3fa0ea204072” ] }’ |
5.3.2. Tải hóa đơn
Phương thức này sẽ trả về tệp nén dạng byte (gọi api này sau (10 x số hóa đơn tải) giây – để server của Inbot kịp nén dữ liệu)
Hoặc có thể thực hiện cơ chế: tạo key hóa đơn lúc yêu cầu, rồi cuối ngày thực hiện tải hóa đơn
Key tải hóa đơn tồn tại đến 24h cuối ngày
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID/{organizationsID}/download/{Key}/download
Key lấy từ bước 1 |
| Method | Get |
| Header | ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ JWTToken) |
| Response | byte[] của file |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/download/KeyDownloadFile_e2be0b4a-c7bd-4f26-b10b-f69aaaf46bef638582050035390617/download’ \
–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \ –header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiJlYTFhYTViOS0xMDdiLTQFuIiwianRpIjoiMDIzNzgwMWMtZWJjYi00MTAwLTkwZWUtNjJlNzhkOTFjZDFlIiwiZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \ |
| Gợi ý | Sinh key tải hóa đơn trước, set time đến cuối ngày thì tải |
5.4. Thực hiện đánh dấu hạch toán trên 1 hóa đơn
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID/{organizationsID}/invoices/invoiceaccountingdateV2 |
| Method | Post |
| Header | ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ JWTToken) |
| Body | {
“Accountant“: “người hạch toán”, “AccountingDate“: “ngày hạch toán”, “InvoiceId“: “id của hóa đơn”, “RefNo“: “số chứng từ hạch toán” } |
| Response | {
“Success“: true, “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”, “Data“: “true/false” } Nếu muốn bỏ hạch toán chỉ cần truyền InvoiceID |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/invoices/invoiceaccountingdateV2’ \
–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \ –header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiJlYTFhYTViOS0xMDdanRpIjoiMDIzNzgwMWMtZWJjYi00MTAwLTkwZWUtNjJlNzhkOTFjZDFlIiwiZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \ –header ‘Content-Type: application/json’ \ –data ‘{ “Accountant”: “”, “AccountingDate”: “”, “InvoiceId”: “xxx6b6140f522c2e36c634c2”, “RefNo”: “” }’ |
5.5. Thực hiện đánh dấu hạch toán trên nhiều hóa đơn
Tương tự với đánh dấu hạch toán trên 1 hóa đơn, ở InvoiceID truyện dạng list: [“invoiceID1”,”invoiceID2”]
5.6. Cập nhật thông tin thanh toán
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL>/{subscriberId}/{organizationId}/invoices/invoicepayment |
| Method | Post |
| Header | ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ JWTToken) |
| Body | Xem bảng mô tả bên dưới |
| Response | {
“Success“: true, “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”, “Data“: “true/false” } |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/invoices/invoicepayment’ \
–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \ –header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIiwiZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \ –header ‘Content-Type: application/json’ \ –data ‘{ “InvoiceId”: “xxx6b6140f522c2e36c634c2”, “PaymentDate”: “2024/07/18”, “PaymentPair”: “nxson”, “TotalAmountPayment”: 100000, “TotalAmountNotPayment”: 100001, “NumberPaymentNext”: “”, “AmountPayment”: 1 }’ |
Mô tả Body
| Tên | Kiểu DL | Mô tả |
| InvoiceId | String | ID của hóa đơn cần thanh toán |
| PaymentDate | DateTime | Ngày thanh toán |
| PaymentPair | String | Người thanh toán |
| TotalAmountPayment | Decimal | Số tiền thanh toán |
| TotalAmountNotPayment | Decimal | Số tiền chưa thanh toán |
| NumberPaymentNext | Decimal | Số ngày thanh toán tiếp theo |
| AmountPayment | Integer | Trạng thái thanh toán
Xem tại đây (PaymentStatus) |
VI. Lấy thông tin hóa đơn (hóa đơn đầu ra)
6.1. Lấy theo modified time
Phương thức này sẽ trả về danh sách hóa đơn
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL>/inbot/api/{subscriberId}/{organizationId}/OutInvoices/modified |
| Method | Get |
| Header | ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ JWTToken) |
| Parameters | from: thời gian bắt đầu
to: thời gian kết thúc take: số lượng lấy (tối đa 100, mặc định 20) skip: số lượng bỏ qua (mặc định 0) IsFilterInvDate: True: lọc theo ngày hóa đơn, lấy tất cả hóa đơn trong khoảng thời gian False: Lọc theo trạng thái hóa đơn bị thay đổi trong khoảng thời gian Mặc định: false |
| Response | {
“Success“: true, “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”, “Data“: [“Total, Data “], “Other“: “Thông tin khác về tài nguyên”, } |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxx7700cde425324d2e0810d/xxx7700cde425324d2e08110/outinvoices/modified’ \
–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \ –header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiI1NzY2NGEwNy0zYmFjLTRjNmYtYWIxOS0wNzQzNDU1YzA0MzciLCJNaXNhSWQiOiJhOTFmMDc4MS0zMTc3LTQ2YWYtYjliYi1mMWI5ZWY3NjcyMjgiLCJQaG9uZU51bWJlciI6IjA5NzE1MDA3MzEiLCJFbWFpbCI6InRlc3RtaXNhQHlhaG9vLmNvbSIsIkZpcnN0TmFtZSI6Im1pc2EiLCJMYXN0TmFtZSI6InRlc3QiLCJqdGkiOiIxYTc0YjMwNS0wZmZhLTRkOGUtYTg0Mi1mY2Q0YmJkNjFhOTciLCJleHAiOjE4MDgxMjI1NTEsImlzcyI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIiwiYXVkIjoiaHR0cHM6Ly9tZWludm9pY2Uudm4ifQ.2XPHx35TmpBoH9FAA2W-4TopYQ441wG7BOTBuPefrDU’ \ |
6.2. Lấy chi tiết 1 hóa đơn
Phương thức này sẽ trả về 1 hóa đơn
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID/{organizationsID}/OutInvoices/{invoiceID} |
| Method | Get |
| Header | ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ JWTToken) |
| Response | {
“Success“: true, “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”, “Data“: [“Total, Data “], } |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/outinvoices/xxxf7a55512b56af318ee96a’ \
–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \ –header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiJlYTFhYTViOS0xMDdiLTQxY2YtOTkzNS1mOGU3MGNlMWYyNWUiLCJNaXNhSWQiOiJmNWU4ZTY2Mi1iMjVhLTRiNDctOTZkYS01MmU5MTZmYTExYjQiLCJQaG9uZU51bWJlciI6IjA5MTUzMTQ3NDQiLCJFbWFpbCI6ImdpYW5na2UxNDk0QGdtYWlsLmNvbSIsIkZpcnN0TmFtZSI6IkdpYW5nIiwiTGFzdE5hbWUiOiJQaGFuIiwianRpIjoiMDIzNzgwMWMtZWJjYi00MTAwLTkwZWUtNjJlNzhkOTFjZDFlIiwiZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \ |
VII. Lấy thông tin nhà cung cấp
7.1. Lấy danh sách nhà cung cấp
| Thông tin | Diễn giải |
| URL | <BaseURL>/{subscriberId}/{organizationId}/supplier |
| Method | Post |
| Header | ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.
Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ JWTToken) |
| Paramseters | skip: Số lượng chứng từ lấy về (Mặc định: 20, Tối đa: 100)
take: Số lượng chứng từ bỏ qua (Mặc định: 0) |
| Response | {
“Success“: true, “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”, “Data“: [“Dữ liệu trả về”] } Data Danh sách nhà cung cấp Total: tổng số nhà cung cấp lấy được Data: Danh sách chi tiết nhà cung cấp |
| Ví dụ | curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/supplier?skip=0&take=20’ \
–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \ –header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiJlYTFhYTViOS0xMDdiLTQxY2YtOTkzNS1mOGU3MGNlMWYyNWUiLCJNaXNhSWQiOiJmNWU4ZTY2Mi1iMjVhLTRiNDctOTZkYS01MmU5MTZmYTExYjQiLCJQaG9uZU51bWJlciI6IjA5MTUzMTQ3NDQiLCJFbWFpbCI6ImdpYW5na2UxNDk0QGdtYWlsLmNvbSIsIkZpcnN0TmFtZSI6IkdpYW5nIiwiTGFzdE5hbWUiOiJQaGFuIiwianRpIjoiMDIzNzgwMWMtZWJjYi00MTAwLTkwZWUtNjJlNzhkOTFjZDFlIiwiZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \ |
VIII. Các lỗi thường gặp
8.1. API validateUser
| Mã lỗi | Mô tả |
| TAXCODENOTEXIST | Mã số thuế chưa tồn tại |
| INVALIDTOKEN | Mã bảo mật không hợp lệ |
| USER_NOT_EXIST | Người dùng không tồn tại |
| MisaIdError | Mã lỗi trả về từ MisaiD |
| INACTIVE_USER | Người dùng bị ngừng theo dõi |
| INACTIVE_USER_WRONGPASSWORD | Người dùng bị ngừng theo dõi và sai password |
| WrongPassWord | Sai password |
| TwoFactorAuthen | Tài khoản misaid bật xác thực hai lớp |
| InvalidUserId | sai param userid |
| INVALIDPARAMETER | Tham số không hợp lệ |
| InvalidServiceToken | Sai service token |
| INVALIDAPPID | Mã ứng dụng không hợp lệ |
8.2. API JWTTOKEN
| Mã lỗi | Mô tả |
| INVALIDTOKEN | Mã số thuế chưa tồn tại |
| TokenExpiredCode | Token hết hạn – Cần gọi hàm RefreshToken |
| InvalidTokenCode | Token lỗi cần đăng nhập lại |
IX. Mô tả đối tượng
9.1. Mô tả thông tin hóa đơn
| Thông tin | Kiểu DL | Mô tả |
| IsHasXml | Boolean | Có chứa dữ liệu XML không?. |
| IsHasPdf | Boolean | Có chứa dữ liệu PDF không?. |
| IsMSTTCGPMISA | Boolean | Có phải hóa đơn phát hành từ MISA không?. |
| IsInvoiceSale | Boolean | Có phải hóa đơn bán hàng không?. |
| IsInvoice123 | Boolean | Có phải hóa đơn theo ND123 không?. |
| IsMoreVat | Boolean | Có nhiều loại thuế suất không?. |
| HasSignature | Boolean | Có chữ ký không?. |
| IsVND | Boolean | Có phải là VND không?. |
| IsReceipt | Boolean | Có phải là biên lai không?. |
| IsDisplayTaxReductionNQ406 | Boolean | Có hiển thị giảm thuế NQ406 không?. |
| IsDisplayTaxReductionNQ43 | Boolean | Có hiển thị giảm thuế NQ43 không?. |
| IsInvoiceAdjust | Boolean | Có phải là hóa đơn điều chỉnh không?. |
| IsTaxOther | Boolean | Có dùng loại thuế khác không?. |
| IsMultiVat | Boolean | Có nhiều loại thuế trên dòng hàng không?. |
| IsRegisterCash | Boolean | Có phải phát hành qua MTT không. |
| IsTicketNoCode | Boolean | Có phải mã vé không mã không?. |
| IsHasInfoBuyer | Boolean | Có chứa thông tin người mua không?. |
| IsRelativeInvoice | Boolean | Có hóa đơn liên quan không?. |
| IsTaxReducedInvoice | Boolean | Có phải hóa đơn giảm thuế không?. |
| IsTaxReduction | Boolean | Có giảm thuế không?. |
| IsTaxReduction43 | Boolean | Có giảm thuế NQ43 không?. |
| IsTaxReductionOther | Boolean | Có giảm thuế khác không?. |
| IsCheckND123 | Boolean | Có kiểm tra ND123 không?. |
| IsInvoiceSendBySumary | Boolean | Có phải hóa đơn gửi theo bảng tổng hợp không?. |
| IsDiscountInvoice | Boolean | Có phải là hóa đơn chiết khấu không?. |
| IsValidBusinessAddress | Boolean | Địa chỉ doanh nghiệp có hợp lệ không?. |
| IsDeleted | Boolean | Đánh dấu trạng thái xóa hóa đơn. |
| ActiveStatus | Integer | Trạng thái hoạt động của hóa đơn.
Xem tại đây (ActiveStatus) |
| TypeInvoiceReceive | Integer | Nguồn của hóa đơn.
Xem tại đây (TypeInvoiceReceive) |
| CheckDate | DateTime | Ngày kiểm tra hóa đơn. |
| AccountingDate | DateTime | Ngày hạch toán |
| Accountant | String | Người hạch toán |
| InvoiceCodeStatus | Integer | Trạng thái mã hóa đơn.
2: Có mã 3: Không mã |
| TotalFeesAmount | Decimal | Tổng tiềnphí. |
| RefNo | String | Số chứng từ hạch toán |
| MCCQTText | String | Diễn giải Mã CQT cấp. |
| MCCQT | String | Mã CQT cấp. |
| TotalHasDiscount | Decimal | Tổng số tiền có giảm giá. |
| StatusInvoice | Integer | Trạng thái hóa đơn.
Xem tại đây (InvoiceStatus) |
| InfoChangeInvoice | String | Diễn giải sự thay đổi hóa đơn |
| SignatureStatus | Integer | Trạng thái chữ ký. |
| Fees | List<FeesInfo> | DSLPhi trong hóa đơn Nghị định 123 |
| TransId | String | ID giao dịch. |
| InvoiceId | String | ID hóa đơn. |
| SubscriberId | String | ID người đăng ký. |
| OrgId | String | ID tổ chức. |
| CompanyId | String | ID công ty. |
| CompanyName | String | Tên công ty. |
| InvSvcProvider | String | Nguồn thông tư/nghị định của hóa đơn |
| SellerTaxCode | String | Mã số thuế người bán. |
| SellerName | String | Tên người bán. |
| SellerAddress | String | Địa chỉ người bán. |
| SellerPhoneNumber | String | Số điện thoại người bán. |
| SellerRiskStatus | Integer | Trạng thái rủi ro của người bán.
Xem tại đây (RickStatus) |
| BuyerTaxCode | String | Mã số thuế người mua. |
| BuyerName | String | Tên người mua. |
| BuyerAddress | String | Địa chỉ người mua. |
| TemplateNo | String | Số mẫu hóa đơn. |
| Series | String | Chuỗi phân loại hóa đơn. |
| InvoiceNo | String | Số hóa đơn. |
| InvoiceDate | DateTime | Ngày phát hành hóa đơn. |
| IssueDate | DateTime? | Ngày cấp mã |
| PaymentMethod | String | Phương thức thanh toán. |
| CcyCode | String | Mã tiền tệ. |
| ExchangeRate | Decimal | Tỷ giá hối đoái. |
| TotalAmountWithoutVat | Decimal | Tổng số tiền không bao gồm VAT. |
| TotalAmountWithoutVatCC | Decimal | Tổng số tiền không bao gồm VAT (nguyên tệ). |
| VatRate | Decimal | Tỷ lệ VAT. |
| TotalVATAmount | Decimal | Tổng số tiền VAT. |
| TotalVATAmountCC | Decimal | Tổng số tiền VAT (đơn vị nguyên tệ). |
| TotalDiscountAmount | Decimal | Tổng số tiền giảm giá. |
| TotalDiscountAmountCC | Decimal | Tổng số tiền giảm giá (đơn vị nguyên tệ). |
| TotalAmount | Decimal | Tổng số tiền hóa đơn. |
| TotalAmountCC | Decimal | Tổng số tiền hóa đơn (đơn vị nguyên tệ). |
| TotalAmountText | String | Tổng số tiền bằng chữ. |
| Status | Integer | Trạng thái chung của hóa đơn.
Xem tại đây (InvoiceInfoFlags) |
| InvoiceCreator | Integer | Nguồn gốc hóa đơn.
Xem tại đây (CreatorEnum) |
| SumTPhi | Decimal | Tổng phí. |
| SumTPhiCC | Decimal | Tổng phí (đơn vị nguyên tệ). |
| TotalTaxReductionAmount | Decimal | Tổng số tiền giảm thuế. |
| TotalTaxReductionAmountCC | Decimal | Tổng số tiền giảm thuế (đơn vị nguyên tệ). |
| TotalTaxReductionAmount43 | Decimal | Tổng số tiền giảm thuế NQ43. |
| TotalTaxReductionAmount43CC | Decimal | Tổng số tiền giảm thuế NQ43 (đơn vị nguyên tệ). |
| TotalAmountNotPayment | Decimal | Tổng số tiền chưa thanh toán. |
| TotalAmountNotPaymentCC | Decimal | Tổng số tiền chưa thanh toán (đơn vị nguyên tệ). |
| TotalAmountPayment | Decimal | Tổng số tiền đã thanh toán. |
| TotalAmountPaymentCC | Decimal | Tổng số tiền đã thanh toán (đơn vị nguyên tệ). |
| AmountPayment | Integer | Số lần thanh toán. |
| PaymentDueDate | DateTime | Ngày hết hạn thanh toán. |
| PaymentOutOfDate | DateTime | Ngày quá hạn thanh toán. |
| CostType | Integer | Loại chi phí. |
| Id | String | ID duy nhất của hóa đơn (maxleng 36). |
| CreatedDate | DateTime | Ngày tạo hóa đơn. |
| ModifiedDate | DateTime | Ngày sửa đổi bản ghi lần cuối. |
| Items | List<Items> | Danh sách hàng hóa. |
| CheckingResult | Object | Kết quả kiểm tra thông tin |
| StatusInvoices | List<Object> | Danh sách trạng thái của hóa đơn |
| SellerOthers | List<OtherInfo> | Thông tin của người bán. |
| Others | List<Other> | Thông tin tài nguyên. |
| CommonOthers | List<OtherInfo> | Thông tin khác của hóa đơn |
| BuyerOthers | List<OtherInfo> | Thông tin của người mua. |
| InfoND123 | InfoND123 | Thông tin hóa đơn theo ND123 |
| Thông tin bổ sung theo ND70 | ||
| BuyerMSDVCQHVNS | String | Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách(Người mua) Đáp ứng Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán tài sản công |
| BuyerNoCitizenIdentityCard | String | Căn cước công dân(Người mua) – Áp dụng: Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán tài sản công |
| BuyerPassportNumber | String | Số hộ chiếu(Người mua) – Đáp ứng Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán tài sản công |
| NumberAgreement | String | Hợp đồng bán/chuyển nhượng số (Thông tin chung) Áp dụng: Hóa đơn bán tài sản công |
| AgreementDate | DateTime? | Hợp đồng ngày (Hợp đồng vận chuyển) (Thông tin chung) Áp dụng: Hóa đơn bán tài sản công |
| LicensePlate | String | Biển số xe |
| From | String | Điểm đi |
| Destination | String | Điểm đến |
9.2. Mô tả thông tin [Items] – Danh sách dòng hàng của hóa đơn
| Thông tin | Kiểu DL | Mô tả |
| ItemId | String | Mã định danh của mục hàng |
| LineNumber | Integer | Số thứ tự dòng |
| ItemName | String | Tên của mục hàng |
| UnitName | String | Tên đơn vị |
| Quantity | Decimal | Số lượng của mục hàng |
| UnitPrice | Decimal | Giá đơn vị của mục hàng |
| AmountWithoutVat | Decimal | Tổng số tiền chưa bao gồm VAT |
| IsVatOther | Boolean | Có phải là VAT khác không |
| VatRate | Decimal | Thuế suất |
| IsTaxReduction | Boolean | Có phải là giảm thuế không |
| VatAmount | Decimal | Số tiền thuế VAT |
| DiscountAmount | Decimal | Số tiền giảm giá |
| Amount | Decimal | Tổng số tiền bao gồm VAT |
| IsPromotion | Boolean | Có phải là khuyến mãi không |
| Others | List<OtherInfo> | Các thông tin khác |
| TaxReductionAmount | Decimal | Số tiền giảm thuế |
| TaxReductionAmount43 | Decimal | Số tiền giảm thuế theo quy định43 |
| Nature | Integer | Tính chất của hàng hóa |
| NatureText | String | Mô tả tính chất |
| AmountAfterDiscount | Decimal | Tổng số tiền sau khi giảm giá |
| Kind | Integer | Tính chất của hóa đơn ND123 (Enum Kind) |
| KindXml | Integer | Loại mã XML của mục hàng |
| IsItemFee | Boolean | Có phải là phí hàng hóa không |
9.3. Mô tả thông tin [Other] – Thông tin tài nguyên
| Thông tin | Kiểu DL | Mô tả |
| TaxCode | String | Mã số thuế |
| ProductPackCode | String | Tên gói đang dùng |
| StartDate | DateTime | Ngày bắt đầu sử dụng |
| ExpiredDate | DateTime | Ngày hết hạn |
| NumberOfInvoice | Integer | Số lượng hóa đơn |
| NumberInvUsed | Integer | Số lượng hóa đơn đã sử dụng |
| Status | Integer | Trạng thái tài nguyên
0,1: chính thức 2: dùng thử |
| SubscriberStatus | Integer | Trạng thái gói |
| NumberInvStill | Integer | Số lượng hóa đơn còn lại |
| Description | String | Mô tả gói |
| ServerDate | DateTime | Ngày server |
| Id | String | ID của gói |
| CreatedDate | DateTime | Ngày khởi tạo |
| ModifiedDate | DateTime | Ngày cập nhật |
9.4. Mô tả thông tin [CheckingResult] – Kết quả kiểm tra của hóa đơn
| Thông tin | Kiểu DL | Mô tả |
| CheckedAts | Object | Thời gian các lần thực hiện kiểm tra các chỉ tiêu hóa đơn |
| SellerStatus | Object | Trạng thái người bán |
|
Integer | Trạng thái hoạt động của doanh nghiệp
Xem tại đây (ActiveStatus) |
|
Integer | Trạng thái thể hiện DN có nằm trong danh sách rủi ro của thuế không?? |
|
String | Kết quả kiểm tra thông tin tên doanh nghiệp |
|
String | Kết quả kiểm tra địa chỉ doanh nghiệp |
|
Datetime | Ngày cập nhật |
|
Integer | Trạng thái của người bán
Xem tại đây (CheckingStatus) |
| BuyerStatus | Object | Thông tin người mua |
|
String | Mst người mua |
|
String | Tên người mua |
|
String | Địa chỉ người mua |
|
Integer | Trạng thái của người mua
Xem tại đây (CheckingStatus) |
| PublishedInvoiceStatus | Object | Kết quả kiểm tra thông tin liên quan đến thông báo phát hành hóa đơn |
|
Object | Có thông báo phát hành HĐ |
|
String | Số hóa đơn hợp lệ: nằm trong khoảng của thông báo phát hành HĐ |
|
Datetime | Ngày hóa đơn hợp lệ: >= ngày sử dụng trên thông báo phát hành HĐ |
|
Object | Kết quả tra cứu hóa đơn trên cổng thuế (chụp ảnh màn hình tra cứu) |
|
Integer | Trạng thái của hóa đơn
Xem tại đây (CheckingStatus) |
|
String | Id của thông báo phát hành hóa đơn (để tham chiếu khi cần thiết) |
| SellerSignatureStatus | Object | Thông tin ký số người bán |
|
Object | Đã có chữ ký số người bán |
|
Object | Chứng thư số hợp lệ: chứng thư số do các nhà cung cấp hợp pháp cấp |
|
Object | Chứng thư số đúng chủ sở hữu: dựa vào mã số thuế trên Subject của chứng thư số |
|
Datetime | Ngày ký thuộc khoảng hiệu lực của chứng thư số |
|
Integer | Ngày ký trùng ngày hóa đơn |
|
Integer | Trạng thái ký số người bán
Xem tại đây (CheckingStatus) |
|
String | Id của chứng thư số (để tham chiếu khi cần) |
9.5. Mô tả thông tin nhà cung cấp
| Thông tin | Kiểu DL | Mô tả |
| SubscriberId | String | Mã đơn vị |
| OrgId | String | Mã chi nhánh |
| SupplierCode | String | Mã nhà cung cấp |
| Name | String | Tên nhà cung cấp |
| TaxCode | String | Mã số thuế |
| TotalInvoice | int | Số lượng hóa đơn đầu vào |
| TotalOutInvoice | int | Số lượng hóa đơn đầu ra |
| DateCheck | Datetime | Ngày kiểm tra thông tin trên thuế |
| ActiveStatus | String | Trạng thái hoạt động của doanh nghiệp
Xem tại đây (ActiveStatus) |
| ActiveStatusInfo | String | Trạng thái hoạt động bằng chữ |
| BussinessTypeCode | Integer | Mã ngành nghề kinh doanh chính |
| BussinessTypeSemiCode | List<String> | Danh sách mã ngành nghề kinh doanh |
| Address | String | Địa chỉ |
| NameContact | String | Người liên hệ |
| String | Email người liên hệ | |
| PhoneNumber | String | Số điện thoại người liên hệ |
| Position | String | Chức vụ người liên hệ |
| NumberAccount | String | Số tài khoản ngân hàng |
| NameAccount | String | Tên chủ tài khoản |
| NameBank | String | Tên ngân hàng |
| Agency | String | Chi nhánh ngân hàng |
| PaymentDueDateNumber | Datetime | Hạn thanh toán |
9.6. Mô tả thông tin User – Người dùng
| Thông tin | Kiểu DL | Mô tả |
| MisaId | String | ID Misa |
| UserId | String | ID tài khoản |
| String | Email tài khoản | |
| PhoneNumber | String | Số điện thoại tài khoản |
| FirstName | String | Họ |
| LastName | String | Tên |
9.7. Mô tả thông tin JWTToken
| Thông tin | Kiểu DL | Mô tả |
| AccessToken | String | Mã token |
| TokenType | String | Kiểu token |
| ExpiredAt | String | Thời hạn token |
| RefreshToken | String | Làm mới token |
| User | User | Đối tượng 8.6. User |
9.8. Mô tả thông tin Subscribers
| Tên | Kiểu DL | Mô tả |
| Id | String | Id của Subscribers |
| Code | String | Mã số thuế đơn vị |
| Name | String | Tên đơn vị |
| Address | String | Địa chỉ đơn vị |
| ContactName | String | Người liên hệ |
| OwnerId | String | Mã quản lý |
| InvRevEmail | String | Email liên hệ |
| SubType | Integer | Kiểu DL của Sub |
| IsUseElastic | Bool | Trạng thái User |
9.9. Mô tả thông tin Organizations (cơ cấu tổ chức)
| Tên | Kiểu DL | Mô tả |
| Id | String | Id của Organizations |
| TaxCode | String | Mã số thuế đơn vị |
| Name | String | Tên đơn vị |
| Address | String | Địa chỉ đơn vị |
| OwnerId | String | Mã quản lý |
| InvRevEmail | String | Email liên hệ |
| InvoiceCount | Integer | Tổng số hóa đơn |
| SubscriberId | String | Chuỗi Subscriber token gọi đến |
| Type | Integer | Loại cơ cấu tổ chức
1: Tổng công ty/Công ty 2: Chi nhánh/Công ty con 3: Phòng ban |
| HasChildBranch | Bool | Xác định có đơn vị con là chi nhánh không? (khi Type = 1) |
| HasChildDep | Bool | Xác định có đơn vị con là phòng ban không? (khi Type = 2) |
| Childrens | Object | Danh sách các đơn vị con |
| ParentId | String | Organizations Id của cấp cha (chỉ có khi Type > 1) |
9.10. Mô tả thông tin SupplierCode – Nhà cung cấp
| Tên | Kiểu DL | Mô tả |
| SupplierCode | String | Mã Nhà Cung Cấp |
| Name | String | Tên Nhà Cung Cấp |
| TaxCode | String | Mã Số Thuế Nhà Cung Cấp |
| Address | String | Địa Chỉ Nhà Cung Cấp |
| NameContact | String | Người Liên Hệ |
| String | Email Người Liên Hệ | |
| PhoneNumber | String | Số Điện Thoại Người Liên Hệ |
| Position | String | Chức Vụ Người Liên Hệ |
| NumberAccount | String | Số Tài Khoản Ngân Hàng |
| NameAccount | String | Tên Chủ Tài Khoản Ngân Hàng |
| NameBank | String | Tên Ngân Hàng |
| Agency | String | Chi Nhánh Ngân Hàng |
9.11. Mô tả thông tin [InfoND123]- Thông tin HD theo ND123
| Tên | Kiểu DL | Mô tả |
| StatusExistTCT | Integer | Trạng thái tồn tại TCT
Xem tại đây (StatusExistTCT) |
| ProcessingStatus | Integer | Trạng thái xử lý
Xem tại đây (ProcessingStatus) |
| ResonRejectText | Chuỗi | Lý do bị từ chối |
| Nature | Integer | Tính chất của hóa đơn
Xem tại đây (InvoiceType) |
| Status | Integer | Trạng thái hiện tại
Xem tại đây (InvoiceStatus) |
| ListVat | List<Object> | Danh sách thông tin về thuế suất |
| IsAdjusted | Boolean | Có phải hóa đơn điều chỉnh không? |
| InvConnect | Object | Thông tin hóa đơn liên quan |
| IsCheckedInvoiceReplace | Boolean | Kiểm tra hóa đơn đã thay thế hay chưa |
| InvoiceRelateds | List<InvoiceRelateds> | Danh sách hóa đơn liên quan |
9.12. Mô tả thông tin [InvoiceRelateds] – Hóa đơn liên quan
| Tên | Kiểu DL | Mô tả |
| InvoiceId | String | ID hóa đơn, định danh duy nhất cho hóa đơn. |
| SubscriberId | String | ID của người đăng ký, định danh duy nhất cho người dùng. |
| OrgId | String | ID của tổ chức, định danh duy nhất cho tổ chức. |
| TemplateNo | String | Mẫu hóa đơn. |
| Series | String | Ký hiệu hóa đơn. |
| InvoiceNo | String | Số hóa đơn dạng số. |
| InvoiceNoNumberGet | Integer | Số hóa đơn dưới dạng số nguyên. |
| Noted | String | Ghi chú liên quan đến hóa đơn. |
| Status | Integer | Trạng thái của hóa đơn Xem tại đây (InvoiceInfoFlags) |
| CheckedStatus | Integer | Trạng thái kiểm tra của hóa đơn.
Xem tại đây (CheckedStatus) |
| InvoiceDate | DateTime | Ngày phát hành hóa đơn |
| LinkSearch | String | Đường link để tìm kiếm hóa đơn trên hệ thống. |
| TotalAmountWithoutVat | Decimal | Tổng số tiền chưa bao gồm thuế VAT. |
| TotalAmountWithoutVatCC | Decimal | Tổng số tiền chưa bao gồm thuế VAT |
| TotalVATAmount | Decimal | Tổng số tiền thuế VAT. |
| TotalVATAmountCC | Decimal | Tổng số tiền thuế VAT (nguyên tệ). |
| TotalDiscountAmount | Decimal | Tổng số tiền giảm giá. |
| TotalDiscountAmountCC | Decimal | Tổng số tiền giảm giá (nguyên tệ). |
| TotalAmount | Decimal | Tổng số tiền bao gồm thuế VAT và các khoản giảm giá. |
| TotalAmountCC | Decimal | Tổng số tiền (nguyên tệ). |
| SumTPhi | Decimal | Tổng phí khác (nếu có). |
| SumTPhiCC | Decimal | Tổng phí khác (nguyên tệ). |
| TotalTaxReductionAmount | Decimal | Tổng số tiền giảm thuế. |
| TotalTaxReductionAmountCC | Decimal | Tổng số tiền giảm thuế (nguyên tệ). |
| TotalTaxReductionAmount43 | Decimal | Tổng số tiền giảm thuế theo mục 43 (nếu có). |
| TotalTaxReductionAmount43CC | Decimal | Tổng số tiền giảm thuế theo mục 43 (nguyên tệ). |
9.13. Mô tả thông tin [OtherInfo] – Thông tin khác
| Tên | Kiểu DL | Mô tả |
| TTruong | String | Tên trường dữ liệu |
| KDLieu | String | Kiểu DL |
| DLieu | String | Giá trị dữ liệu |
9.14. Mô tả trạng thái dạng Enum
| Tên | Kiểu DL | Mô tả |
InvoiceInfoFlags |
Integer | 1 – Hóa đơn đang chờ kiểm tra
2 – Hóa đơn hợp lệ 8 – Hóa đơn nháp 16 – Hóa đơn không hợp lệ 24 – Hóa đơn chưa thực hiện kiểm tra xong hết các chỉ tiêu 29 – Hóa đơn rủi ro 30 – Hóa đơn rủi ro 31 – Không kiểm tra 997 – Cờ dùng lọc hóa đơn có file xml 998 – Cờ dùng lọc hóa đơn không có file xml 999 – Cờ chỉ dùng để lọc hóa đơn không có bản thể hiện pdf |
InvoiceStatus |
Integer | 1 – Hóa đơn gốc
2 – Hóa đơn thay thế 3 – Hóa đơn điều chỉnh 4 – Hóa đơn đã bị thay thế 5 – Hóa đơn đã bị điều chỉnh 6 – Hóa đơn đã bị xóa bỏ/hủy bỏ 7 – Hóa đơn chưa xác định |
InvoiceType |
Integer | 1 – Hóa đơn gốc
2 – Hóa đơn thay thế 3 – Hóa đơn điều chỉnh |
ProcessingStatus |
Integer | 1 – Đang tiến hành kiểm tra điều kiện cấp mã
2 – CQT từ chối hóa đơn theo từng lần phát sinh 3 – Hóa đơn đủ điều kiện cấp mã 4 – Hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã 5 – Đã cấp mã hóa đơn 6 – Tổng cục thuế đã nhận không mã 7 – Đã kiểm tra định kỳ HĐĐT không có mã 8 – Đã tiếp nhận hóa đơn máy tính tiền |
CheckingStatus |
Integer | 0 – Chưa kiểm tra
1 – Hợp lệ 8 – Không rõ trạng thái 16 – Không hợp lệ 999 – Đang kiểm tra |
CreatorEnum |
Integer | Nguồn gốc hóa đơn
0 – Không phải hóa đơn 1 – Hóa đơn được đọc tự động bởi hệ thống 2 – Hóa đơn nhập tay 3 – Hóa đơn lưu nháp 4 – Hóa đơn không đủ thông tin để kiểm tra nhưng vẫn hợp lệ 5 – Hóa đơn được đọc từ tool |
PaymentStatus |
Integer | 0: Không thiết lập
1: Chưa thanh toán 2: Thanh toán toàn phần 3: Quá hạn thanh toán 4: Đến hạn thanh toán 5: Thanh toán 1 phần |
RickStatus |
Integer | 1 – Không có rủi ro
2 – Rủi ro theo công văn thuế thông báo các NCC danh sách đen 3 – Chưa đủ thông tin kết luận 4 – Rủi ro theo trạng thái hoạt động |
ActiveStatus |
Integer | 1: Đang hoạt động
2: Ngừng hoạt động |
TypeInvoiceReceive |
Integer | 1: Hóa đơn upload
2: Hóa đơn email 3: Tự động 4: Nhập thủ công 5: Tự động từ tool |
Kind |
Integer | 1: Hàng hóa thường
2: Khuyến mại 3: Chiết khấu thương mại 4: Diễn giải 5: Hàng hóa đặc trưng (kinh doanh vận tải) |
StatusExistTCT |
Integer | Trạng thái tồn tài trên CQT
-1: Gặp lỗi trong quá trình kiểm tra 0: Chưa kiểm tra 1: Hợp lệ 8: Không rõ trạng thái 16: Không hợp lệ 999: Đang kiểm tra |


