Tài liệu Open API tích hợp Hóa đơn điện tử MISA meInvoice (Đầu vào)

I. Thông tin chung

1.1. Mô hình tích hợp

Các Services của MISA Invoicebot đều là RESTful Web Services có thuộc tính như sau:

 

Thông tin Diễn giải
URL Trên môi trường thử nghiệm:

-BaseURL: https://testapp.meinvoice.vn/

-BaseURL2: https://testapi.meinvoice.vn/api2

Trên môi trường chính thức:

– BaseURL: https://app.meinvoice.vn/

– BaseURL2: https://api.meinvoice.vn/api2

Method GET/POST/PUT
Body request Body request sẽ ở định dạng JSON
Response Response Body cũng sẽ ở định dạng JSON
ClientID Mã do MISA cung cấp
AppID Mã do MISA cung cấp

 

1.2. Các bước thực hiện

Thông tin Diễn giải
1. Thực hiện lấy secure token Xem tại đây
2. Thực hiện lấy jwt token Xem tại đây
3. Lấy subscribers Xem tại đây
4. Lấy organizations Xác định organizations của phòng ban/mst chi nhánh ở response để lấy đúng hóa đơn đầu vào

Xem tại đây

5. Thực hiện các nghiệp vụ khác Lấy danh sách hóa đơn, tải hóa đơn, …

II. Kết nối Misa Meinvoice lấy Token(jwttoken)

2.1. Lấy chuỗi Securetoken

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL2>/validateUser
Method Post
Header AppID: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

CompanyTaxCode: Mã số thuế đăng ký dịch vụ HĐĐT MeInvoice.vn

UserName: Tên đăng nhập tài khoản dịch vụ HĐĐT

Body request {“PassWord“: “123456Aa“}
Response {

    “Success“: true,

    “ErrorCode“: “”,<mã lỗi nếu có>

    “Errors“: “[<Danh sách danh mục trả về>]”,

    “Data“: “CompanyID; securetoken“,

    “CustomData“: “{Thông tin User trả về}”,

}

Lưu ý:

Lấy đúng dữ liệu là securetoken

Ví dụ curl –location ‘https://testapi.meinvoice.vn/api2/validateuser’ \

–header ‘AppID: xxxxxbe96-ab02-4d9c-b995-45d86a0b54e1’ \

–header ‘CompanyTaxCode: 0101243xxx’ \

–header ‘UserName: [email protected]’ \

–header ‘Content-Type: application/json’ \

–data ‘{“PassWord”:”12345xxx”}’

2.2. Lấy chuỗi jwttoken

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL2>/auth/jwttoken
Method Post
Header AppID: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

CompanyTaxCode: Mã số thuế đăng ký dịch vụ HĐĐT MeInvoice.vn

UserName: Tên đăng nhập tài khoản dịch vụ HĐĐT

securetoken: Lấy từ kết quả ở API “2.1 Lấy chuỗi Securetoken

Response {

    “Success“: true,

    “ErrorCode“: “”,<mã lỗi nếu có>

    “Message“: “[<Danh sách danh mục trả về>]”,

    “Data“:Đối tượng JWTToken“,

}

JWTToken = Data.AccessToken

Ví dụ curl –location –request POST ‘https://testapi.meinvoice.vn/api2/auth/jwttoken’ \

–header ‘AppID: xxxxxbe96-ab02-4d9c-b995-45d86a0b54e1’ \

–header ‘CompanyTaxCode: 0101243xxx’ \

–header ‘UserName: [email protected]’ \

–header ‘securetoken: ExxxxxA7u8aPJw+qIWNnzf1YnS/3lk2fsVdACibvv8TajbBG2mGIZbcNcOfqXC3wU3ZmKrvgy4+Q2bWi6xHld/mte+eOPi2GrvVaju+5ps=’ \

III. Lấy về thông tin subscribers

Phương thức này sẽ trả về subscribersID sử dụng cho các API tiếp theo

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL>/inbot/api/subscribers/code/{TaxCode}
Method Get
Header AppID: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

CompanyTaxCode: Mã số thuế đăng ký dịch vụ HĐĐT MeInvoice.vn

UserName: Tên đăng nhập tài khoản dịch vụ HĐĐT

securetoken: Lấy từ kết quả ở API “2.1 Lấy chuỗi Securetoken

Response {

    “Success“: true,

    “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”,

    “Data“:Đối tượng Subscribers“,

}

SubscribersID = Data.Id

Ví dụ curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/subscribers/code/0101243xxx’ \

–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \

IV. Lấy thông tin organizations

Phương thức này sẽ trả về organizationsID sử dụng cho các link API tiếp theo

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID}/organizations

subscribersID lấy ở bước 3

Method Get
Header ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ  JWTToken)

Response {

    “Success“: true,

    “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”,

    “Data“:Đối tượng Subscribers“,

}

SubscribersID = Data.Id

Ví dụ curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxx7700cde425324d2e0810d/organizations’ \

–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \

–header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiI1NzY2NGEwNy0zYmFjLTRjNmYtYWIxOS0wNzQzNDU1YzA0MzciLCJNaXNhSWQiOiJhOTFmMDc4MS0zMTc3LTQ2YWYtYjliYi1mMWI5ZWY3NjcyMjgiLCJQaG9uZU51bWJlciI6IjA5NzE1MDA3MzEiLCJFbWFpbCI6InRlc3RtaXNhQHlhaG9vLmNvbSIsIkZpcnN0TmFtZSI6Im1pc2EiLCJMYXN0TmFtZSI6InRlc3QiLCJqdGkiOiIxYTc0YjMwNS0wZmZhLTRkOGUtYTg0Mi1mY2Q0YmJkNjFhOTciLCJleHAiOjE4MDgxMjI1NTEsImlzcyI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIiwiYXVkIjoiaHR0cHM6Ly9tZWludm9pY2Uudm4ifQ.2XPHx35TmpBoH9FAA2W-4TopYQ441wG7BOTBuPefrDU’ \

V. Lấy thông tin hóa đơn (hóa đơn đầu vào)

5.1. Lấy theo modified time

Phương thức này sẽ trả về danh sách hóa đơn. 

Yêu cầu đối tác/khách hàng phải lưu lại response thành công của API, tránh gọi liên tục chỉ để tìm 1 vài hóa đơn (nếu gọi quá nhiều, hệ thống có thể block mà không báo trước)

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL>/inbot/api/{subscriberId}/{organizationId}/invoices/v2/modified
Method Get
Header ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ  JWTToken)

Parameters from: thời gian bắt đầu

to: thời gian kết thúc

take: số lượng lấy (tối đa 100, mặc định 20)

skip: số lượng bỏ qua (mặc định 0)

IsFilterInvDate

True: lọc theo ngày hóa đơn, lấy tất cả hóa đơn trong khoảng thời gian

False: Lọc theo trạng thái hóa đơn bị thay đổi trong khoảng thời gian

Mặc định: false

Response {

    “Success“: true,

    “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”,

    “Data“: [“Total, Data “],

    “Other“: “Thông tin khác về tài nguyên”,

}

(Xem mô tả đối tượng tại đây)

Ví dụ curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxx7700cde425324d2e0810d/xxx7700cde425324d2e08110/invoices/v2/modified’ \

–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \

–header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInmJkNjFhOTciLCJleHAiOjE4MDgxMjI1NTEsImlzcyI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIiwiYXVkIjoiaHR0cHM6Ly9tZWludm9pY2Uudm4ifQ.2XPHx35TmpBoH9FAA2W-4TopYQ441wG7BOTBuPefrDU’ \

 

5.2. Lấy chi tiết 1 hóa đơn

Phương thức này sẽ trả về 1 hóa đơn

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID/{organizationsID}/invoices/{invoiceID}
Method Get
Header ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ  JWTToken)

Response {

    “Success“: true,

    “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”,

    “Data“: [“Total, Data “],

}

(Xem mô tả đối tượng tại đây)

Ví dụ curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/invoices/xxxf7a55512b56af318ee96a’ \

–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \

–header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCIVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \

 

5.3. Tải về danh sách hóa đơn (hóa đơn đầu vào)

Để tải danh sách hóa đơn cần thực hiện gọi 2 api

5.3.1. Lấy key tải hóa đơn

Phương thức này sẽ trả về key của hóa đơn trước khi thực hiện call api tải hóa đơn

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID/{organizationsID}/download/zip
Method Post
Header ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ  JWTToken)

Body {

    “FileType“: 1,

    “LstInvID“: [“IdInvoice”]

}

FileType – Loại dữ liệu muốn tải

1: xml + pdf

2: pdf

3: xml

Response {

    “Success“: true,

    “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”,

    “Data“: [“Key”]

}

Sử dụng Key để thực hiện việc tải ở bước 2

Ví dụ curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/download/zip’ \

–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \

–header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiJlYTFhYTViOS0xMDdZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \

–header ‘Content-Type: application/json’ \

–data ‘{

    “FileType”: 3,

    “LstInvID”: [

        “xxx1b5cb267b3fa0ea20409d”, “xxx1b5a8b30f65fb9a6976b6”, “xxx1b5a4267b3fa0ea204072”

    ]

}’

5.3.2. Tải hóa đơn

Phương thức này sẽ trả về tệp nén dạng byte (gọi api này sau (10 x số hóa đơn tải) giây – để server của Inbot kịp nén dữ liệu)

Hoặc có thể thực hiện cơ chế: tạo key hóa đơn lúc yêu cầu, rồi cuối ngày thực hiện tải hóa đơn

Key tải hóa đơn tồn tại đến 24h cuối ngày

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID/{organizationsID}/download/{Key}/download

Key lấy từ bước 1

Method Get
Header ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

Authorization: {TokenType} {AccessToken} 

(thông tin lấy từ  JWTToken)

Response byte[] của file
Ví dụ curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/download/KeyDownloadFile_e2be0b4a-c7bd-4f26-b10b-f69aaaf46bef638582050035390617/download’ \

–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \

–header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiJlYTFhYTViOS0xMDdiLTQFuIiwianRpIjoiMDIzNzgwMWMtZWJjYi00MTAwLTkwZWUtNjJlNzhkOTFjZDFlIiwiZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \

Gợi ý Sinh key tải hóa đơn trước, set time đến cuối ngày thì tải

5.4. Thực hiện đánh dấu hạch toán trên 1 hóa đơn

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID/{organizationsID}/invoices/invoiceaccountingdateV2
Method Post
Header ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

Authorization: {TokenType} {AccessToken} 

(thông tin lấy từ  JWTToken)

Body {

    “Accountant“: “người hạch toán”,

    “AccountingDate“: “ngày hạch toán”,

    “InvoiceId“: “id của hóa đơn”,

    “RefNo“: “số chứng từ hạch toán”

}

Response {

    “Success“: true,

    “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”,

    “Data“: “true/false”

}

Nếu muốn bỏ hạch toán chỉ cần truyền InvoiceID

Ví dụ curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/invoices/invoiceaccountingdateV2’ \

–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \

–header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiJlYTFhYTViOS0xMDdanRpIjoiMDIzNzgwMWMtZWJjYi00MTAwLTkwZWUtNjJlNzhkOTFjZDFlIiwiZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \

–header ‘Content-Type: application/json’ \

–data ‘{

    “Accountant”: “”,

    “AccountingDate”: “”,

    “InvoiceId”: “xxx6b6140f522c2e36c634c2”, 

    “RefNo”: “”

}’

5.5. Thực hiện đánh dấu hạch toán trên nhiều hóa đơn

Tương tự với đánh dấu hạch toán trên 1 hóa đơn, ở InvoiceID truyện dạng list: [“invoiceID1”,”invoiceID2”]

5.6. Cập nhật thông tin thanh toán

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL>/{subscriberId}/{organizationId}/invoices/invoicepayment
Method Post
Header ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ  JWTToken)

Body Xem bảng mô tả bên dưới
Response {

    “Success“: true,

    “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”,

    “Data“: “true/false”

}

Ví dụ curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/invoices/invoicepayment’ \

–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \

–header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIiwiZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \

–header ‘Content-Type: application/json’ \

–data ‘{

    “InvoiceId”: “xxx6b6140f522c2e36c634c2”, 

    “PaymentDate”: “2024/07/18”, 

    “PaymentPair”: “nxson”, 

    “TotalAmountPayment”: 100000, 

    “TotalAmountNotPayment”: 100001, 

    “NumberPaymentNext”: “”, 

    “AmountPayment”: 1 

}’

 

Mô tả Body

Tên Kiểu DL Mô tả
InvoiceId String ID của hóa đơn cần thanh toán
PaymentDate DateTime Ngày thanh toán
PaymentPair String Người thanh toán
TotalAmountPayment Decimal Số tiền thanh toán
TotalAmountNotPayment Decimal Số tiền chưa thanh toán
NumberPaymentNext Decimal Số ngày thanh toán tiếp theo
AmountPayment Integer Trạng thái thanh toán

Xem tại đây (PaymentStatus)

VI. Lấy thông tin hóa đơn (hóa đơn đầu ra)

6.1. Lấy theo modified time

Phương thức này sẽ trả về danh sách hóa đơn

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL>/inbot/api/{subscriberId}/{organizationId}/OutInvoices/modified
Method Get
Header ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ  JWTToken)

Parameters from: thời gian bắt đầu

to: thời gian kết thúc

take: số lượng lấy (tối đa 100, mặc định 20)

skip: số lượng bỏ qua (mặc định 0)

IsFilterInvDate

True: lọc theo ngày hóa đơn, lấy tất cả hóa đơn trong khoảng thời gian

False: Lọc theo trạng thái hóa đơn bị thay đổi trong khoảng thời gian

Mặc định: false

Response {

    “Success“: true,

    “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”,

    “Data“: [“Total, Data “],

    “Other“: “Thông tin khác về tài nguyên”,

}

(Xem mô tả đối tượng tại đây)

Ví dụ curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxx7700cde425324d2e0810d/xxx7700cde425324d2e08110/outinvoices/modified’ \

–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \

–header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiI1NzY2NGEwNy0zYmFjLTRjNmYtYWIxOS0wNzQzNDU1YzA0MzciLCJNaXNhSWQiOiJhOTFmMDc4MS0zMTc3LTQ2YWYtYjliYi1mMWI5ZWY3NjcyMjgiLCJQaG9uZU51bWJlciI6IjA5NzE1MDA3MzEiLCJFbWFpbCI6InRlc3RtaXNhQHlhaG9vLmNvbSIsIkZpcnN0TmFtZSI6Im1pc2EiLCJMYXN0TmFtZSI6InRlc3QiLCJqdGkiOiIxYTc0YjMwNS0wZmZhLTRkOGUtYTg0Mi1mY2Q0YmJkNjFhOTciLCJleHAiOjE4MDgxMjI1NTEsImlzcyI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIiwiYXVkIjoiaHR0cHM6Ly9tZWludm9pY2Uudm4ifQ.2XPHx35TmpBoH9FAA2W-4TopYQ441wG7BOTBuPefrDU’ \

6.2. Lấy chi tiết 1 hóa đơn

Phương thức này sẽ trả về 1 hóa đơn

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL>/inbot/api/{subscribersID/{organizationsID}/OutInvoices/{invoiceID}
Method Get
Header ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ  JWTToken)

Response {

    “Success“: true,

    “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”,

    “Data“: [“Total, Data “],

}

(Xem mô tả đối tượng tại đây)

Ví dụ curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/outinvoices/xxxf7a55512b56af318ee96a’ \

–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \

–header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiJlYTFhYTViOS0xMDdiLTQxY2YtOTkzNS1mOGU3MGNlMWYyNWUiLCJNaXNhSWQiOiJmNWU4ZTY2Mi1iMjVhLTRiNDctOTZkYS01MmU5MTZmYTExYjQiLCJQaG9uZU51bWJlciI6IjA5MTUzMTQ3NDQiLCJFbWFpbCI6ImdpYW5na2UxNDk0QGdtYWlsLmNvbSIsIkZpcnN0TmFtZSI6IkdpYW5nIiwiTGFzdE5hbWUiOiJQaGFuIiwianRpIjoiMDIzNzgwMWMtZWJjYi00MTAwLTkwZWUtNjJlNzhkOTFjZDFlIiwiZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \

 

VII. Lấy thông tin nhà cung cấp

7.1. Lấy danh sách nhà cung cấp

Thông tin Diễn giải
URL <BaseURL>/{subscriberId}/{organizationId}/supplier
Method Post
Header ClientId: Mã bảo mật của ứng dụng kết nối với MeInvoice. Mã này sẽ do MISA cung cấp.

Authorization: {TokenType} {AccessToken} (thông tin lấy từ  JWTToken)

Paramseters skip: Số lượng chứng từ lấy về (Mặc định: 20, Tối đa: 100)

take: Số lượng chứng từ bỏ qua (Mặc định: 0)

Response {

    “Success“: true,

    “Message“: “Tin nhắn trả về nếu có lỗi”,

    “Data“: [“Dữ liệu trả về”]

}

Data

Danh sách nhà cung cấp

(Xem mô tả đối tượng tại đây)

Total: tổng số nhà cung cấp lấy được

Data: Danh sách chi tiết nhà cung cấp

Ví dụ curl –location ‘https://testapp.meinvoice.vn/inbot/api/xxxx455da77bd759a3aba965/xxxxb4e92467dc58f653b9c7/supplier?skip=0&take=20’ \

–header ‘ClientId: xxxxx2b7110e8a16cffa2222’ \

–header ‘Authorization: Bearer xxxxxbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJVc2VySWQiOiJlYTFhYTViOS0xMDdiLTQxY2YtOTkzNS1mOGU3MGNlMWYyNWUiLCJNaXNhSWQiOiJmNWU4ZTY2Mi1iMjVhLTRiNDctOTZkYS01MmU5MTZmYTExYjQiLCJQaG9uZU51bWJlciI6IjA5MTUzMTQ3NDQiLCJFbWFpbCI6ImdpYW5na2UxNDk0QGdtYWlsLmNvbSIsIkZpcnN0TmFtZSI6IkdpYW5nIiwiTGFzdE5hbWUiOiJQaGFuIiwianRpIjoiMDIzNzgwMWMtZWJjYi00MTAwLTkwZWUtNjJlNzhkOTFjZDFlIiwiZXhwIjoxODA3NjkyOTM5LCJpc3MiOiJodHRwczovL21laW52b2ljZS52biIsImF1ZCI6Imh0dHBzOi8vbWVpbnZvaWNlLnZuIn0.BocNRpV7PIh7zMuvVUUa03fON-pt80SKFah-tUWgNF0’ \

VIII. Các lỗi thường gặp

8.1. API validateUser

Mã lỗi Mô tả
TAXCODENOTEXIST Mã số thuế chưa tồn tại
INVALIDTOKEN Mã bảo mật không hợp lệ
USER_NOT_EXIST Người dùng không tồn tại
MisaIdError Mã lỗi trả về từ MisaiD
INACTIVE_USER Người dùng bị ngừng theo dõi
INACTIVE_USER_WRONGPASSWORD Người dùng bị ngừng theo dõi và sai password
WrongPassWord Sai password
TwoFactorAuthen Tài khoản misaid bật xác thực hai lớp
InvalidUserId sai param userid
INVALIDPARAMETER Tham số không hợp lệ
InvalidServiceToken Sai service token
INVALIDAPPID Mã ứng dụng không hợp lệ

8.2. API JWTTOKEN

Mã lỗi Mô tả
INVALIDTOKEN Mã số thuế chưa tồn tại
TokenExpiredCode Token hết hạn – Cần gọi hàm RefreshToken
InvalidTokenCode Token lỗi cần đăng nhập lại

IX. Mô tả đối tượng

9.1. Mô tả thông tin hóa đơn

Thông tin Kiểu DL Mô tả
IsHasXml Boolean Có chứa dữ liệu XML không?.
IsHasPdf Boolean Có chứa dữ liệu PDF không?.
IsMSTTCGPMISA Boolean Có phải hóa đơn phát hành từ MISA không?.
IsInvoiceSale Boolean Có phải hóa đơn bán hàng không?.
IsInvoice123 Boolean Có phải hóa đơn theo ND123 không?.
IsMoreVat Boolean Có nhiều loại thuế suất không?.
HasSignature Boolean Có chữ ký không?.
IsVND Boolean Có phải là VND không?.
IsReceipt Boolean Có phải là biên lai không?.
IsDisplayTaxReductionNQ406 Boolean Có hiển thị giảm thuế NQ406 không?.
IsDisplayTaxReductionNQ43 Boolean Có hiển thị giảm thuế NQ43 không?.
IsInvoiceAdjust Boolean Có phải là hóa đơn điều chỉnh không?.
IsTaxOther Boolean Có dùng loại thuế khác không?.
IsMultiVat Boolean Có nhiều loại thuế trên dòng hàng không?.
IsRegisterCash Boolean Có phải phát hành qua MTT không.
IsTicketNoCode Boolean Có phải mã vé không mã không?.
IsHasInfoBuyer Boolean Có chứa thông tin người mua không?.
IsRelativeInvoice Boolean Có hóa đơn liên quan không?.
IsTaxReducedInvoice Boolean Có phải hóa đơn giảm thuế không?.
IsTaxReduction Boolean Có giảm thuế không?.
IsTaxReduction43 Boolean Có giảm thuế NQ43 không?.
IsTaxReductionOther Boolean Có giảm thuế khác không?.
IsCheckND123 Boolean Có kiểm tra ND123 không?.
IsInvoiceSendBySumary Boolean Có phải hóa đơn gửi theo bảng tổng hợp không?.
IsDiscountInvoice Boolean Có phải là hóa đơn chiết khấu không?.
IsValidBusinessAddress Boolean Địa chỉ doanh nghiệp có hợp lệ không?.
IsDeleted Boolean Đánh dấu trạng thái xóa hóa đơn.
ActiveStatus Integer Trạng thái hoạt động của hóa đơn.

Xem tại đây (ActiveStatus)

TypeInvoiceReceive Integer Nguồn của hóa đơn.

Xem tại đây (TypeInvoiceReceive)

CheckDate DateTime Ngày kiểm tra hóa đơn.
AccountingDate DateTime Ngày hạch toán
Accountant String Người hạch toán
InvoiceCodeStatus Integer Trạng thái mã hóa đơn.

2: Có mã

3: Không mã

TotalFeesAmount Decimal Tổng tiềnphí.
RefNo String Số chứng từ hạch toán
MCCQTText String Diễn giải Mã CQT cấp.
MCCQT String Mã CQT cấp.
TotalHasDiscount Decimal Tổng số tiền có giảm giá.
StatusInvoice Integer Trạng thái hóa đơn.

Xem tại đây (InvoiceStatus)

InfoChangeInvoice String Diễn giải sự thay đổi hóa đơn
SignatureStatus Integer Trạng thái chữ ký.
Fees List<FeesInfo> DSLPhi trong hóa đơn Nghị định 123
TransId String ID giao dịch.
InvoiceId String ID hóa đơn.
SubscriberId String ID người đăng ký.
OrgId String ID tổ chức.
CompanyId String ID công ty.
CompanyName String Tên công ty.
InvSvcProvider String Nguồn thông tư/nghị định của hóa đơn
SellerTaxCode String Mã số thuế người bán.
SellerName String Tên người bán.
SellerAddress String Địa chỉ người bán.
SellerPhoneNumber String Số điện thoại người bán.
SellerRiskStatus Integer Trạng thái rủi ro của người bán.

Xem tại đây (RickStatus)

BuyerTaxCode String Mã số thuế người mua.
BuyerName String Tên người mua.
BuyerAddress String Địa chỉ người mua.
TemplateNo String Số mẫu hóa đơn.
Series String Chuỗi phân loại hóa đơn.
InvoiceNo String Số hóa đơn.
InvoiceDate DateTime Ngày phát hành hóa đơn.
IssueDate DateTime? Ngày cấp mã
PaymentMethod String Phương thức thanh toán.
CcyCode String Mã tiền tệ.
ExchangeRate Decimal Tỷ giá hối đoái.
TotalAmountWithoutVat Decimal Tổng số tiền không bao gồm VAT.
TotalAmountWithoutVatCC Decimal Tổng số tiền không bao gồm VAT (nguyên tệ).
VatRate Decimal Tỷ lệ VAT.
TotalVATAmount Decimal Tổng số tiền VAT.
TotalVATAmountCC Decimal Tổng số tiền VAT (đơn vị nguyên tệ).
TotalDiscountAmount Decimal Tổng số tiền giảm giá.
TotalDiscountAmountCC Decimal Tổng số tiền giảm giá (đơn vị nguyên tệ).
TotalAmount Decimal Tổng số tiền hóa đơn.
TotalAmountCC Decimal Tổng số tiền hóa đơn (đơn vị nguyên tệ).
TotalAmountText String Tổng số tiền bằng chữ.
Status Integer Trạng thái chung của hóa đơn.

Xem tại đây (InvoiceInfoFlags)

InvoiceCreator Integer Nguồn gốc hóa đơn.

Xem tại đây (CreatorEnum)

SumTPhi Decimal Tổng phí.
SumTPhiCC Decimal Tổng phí (đơn vị nguyên tệ).
TotalTaxReductionAmount Decimal Tổng số tiền giảm thuế.
TotalTaxReductionAmountCC Decimal Tổng số tiền giảm thuế (đơn vị nguyên tệ).
TotalTaxReductionAmount43 Decimal Tổng số tiền giảm thuế NQ43.
TotalTaxReductionAmount43CC Decimal Tổng số tiền giảm thuế NQ43 (đơn vị nguyên tệ).
TotalAmountNotPayment Decimal Tổng số tiền chưa thanh toán.
TotalAmountNotPaymentCC Decimal Tổng số tiền chưa thanh toán (đơn vị nguyên tệ).
TotalAmountPayment Decimal Tổng số tiền đã thanh toán.
TotalAmountPaymentCC Decimal Tổng số tiền đã thanh toán (đơn vị nguyên tệ).
AmountPayment Integer Số lần thanh toán.
PaymentDueDate DateTime Ngày hết hạn thanh toán.
PaymentOutOfDate DateTime Ngày quá hạn thanh toán.
CostType Integer Loại chi phí.
Id String ID duy nhất của hóa đơn (maxleng 36).
CreatedDate DateTime Ngày tạo hóa đơn.
ModifiedDate DateTime Ngày sửa đổi bản ghi lần cuối.
Items List<Items> Danh sách hàng hóa.
CheckingResult Object Kết quả kiểm tra thông tin
StatusInvoices List<Object> Danh sách trạng thái của hóa đơn
SellerOthers List<OtherInfo> Thông tin của người bán.
Others List<Other> Thông tin tài nguyên.
CommonOthers List<OtherInfo> Thông tin khác của hóa đơn
BuyerOthers List<OtherInfo> Thông tin của người mua.
InfoND123 InfoND123 Thông tin hóa đơn theo ND123
Thông tin bổ sung theo ND70
BuyerMSDVCQHVNS String Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách(Người mua) Đáp ứng Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán tài sản công
BuyerNoCitizenIdentityCard String Căn cước công dân(Người mua) – Áp dụng: Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán tài sản công
BuyerPassportNumber String Số hộ chiếu(Người mua) – Đáp ứng Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán tài sản công
NumberAgreement String Hợp đồng bán/chuyển nhượng số (Thông tin chung) Áp dụng: Hóa đơn bán tài sản công
AgreementDate DateTime? Hợp đồng ngày (Hợp đồng vận chuyển) (Thông tin chung) Áp dụng: Hóa đơn bán tài sản công
LicensePlate String Biển số xe
From String Điểm đi
Destination String Điểm đến

9.2. Mô tả thông tin [Items] – Danh sách dòng hàng của hóa đơn

Thông tin Kiểu DL Mô tả
ItemId String Mã định danh của mục hàng
LineNumber Integer Số thứ tự dòng
ItemName String Tên của mục hàng
UnitName String Tên đơn vị
Quantity Decimal Số lượng của mục hàng
UnitPrice Decimal Giá đơn vị của mục hàng
AmountWithoutVat Decimal Tổng số tiền chưa bao gồm VAT
IsVatOther Boolean Có phải là VAT khác không
VatRate Decimal Thuế suất
IsTaxReduction Boolean Có phải là giảm thuế không
VatAmount Decimal Số tiền thuế VAT
DiscountAmount Decimal Số tiền giảm giá
Amount Decimal Tổng số tiền bao gồm VAT
IsPromotion Boolean Có phải là khuyến mãi không
Others List<OtherInfo> Các thông tin khác
TaxReductionAmount Decimal Số tiền giảm thuế
TaxReductionAmount43 Decimal Số tiền giảm thuế theo quy định43
Nature Integer Tính chất của hàng hóa
NatureText String Mô tả tính chất
AmountAfterDiscount Decimal Tổng số tiền sau khi giảm giá
Kind Integer Tính chất của hóa đơn ND123 (Enum Kind)
KindXml Integer Loại mã XML của mục hàng
IsItemFee Boolean Có phải là phí hàng hóa không

9.3. Mô tả thông tin [Other] – Thông tin tài nguyên

Thông tin Kiểu DL Mô tả
TaxCode String Mã số thuế
ProductPackCode String Tên gói đang dùng
StartDate DateTime Ngày bắt đầu sử dụng
ExpiredDate DateTime Ngày hết hạn
NumberOfInvoice Integer Số lượng hóa đơn
NumberInvUsed Integer Số lượng hóa đơn đã sử dụng
Status Integer Trạng thái tài nguyên

0,1: chính thức

2: dùng thử

SubscriberStatus Integer Trạng thái gói
NumberInvStill Integer Số lượng hóa đơn còn lại
Description String Mô tả gói
ServerDate DateTime Ngày server
Id String ID của gói
CreatedDate DateTime Ngày khởi tạo
ModifiedDate DateTime Ngày cập nhật

9.4. Mô tả thông tin [CheckingResult] – Kết quả kiểm tra của hóa đơn

Thông tin Kiểu DL Mô tả
CheckedAts Object Thời gian các lần thực hiện kiểm tra các chỉ tiêu hóa đơn
SellerStatus Object Trạng thái người bán
  • ActiveStatus
Integer Trạng thái hoạt động của doanh nghiệp

Xem tại đây (ActiveStatus)

  • TaxRiskStatus
Integer Trạng thái thể hiện DN có nằm trong danh sách rủi ro của thuế không??
  • Name
String Kết quả kiểm tra thông tin tên doanh nghiệp
  • Address
String Kết quả kiểm tra địa chỉ doanh nghiệp
  • ModifiedDate
Datetime Ngày cập nhật
  • Status
Integer Trạng thái của người bán

Xem tại đây (CheckingStatus)

BuyerStatus Object Thông tin người mua
  • TaxCode
String Mst người mua
  • Name
String Tên người mua
  • Address
String Địa chỉ người mua
  • Status
Integer Trạng thái của người mua

Xem tại đây (CheckingStatus)

PublishedInvoiceStatus Object Kết quả kiểm tra thông tin liên quan đến thông báo phát hành hóa đơn
  • HasInvoicePublished
Object Có thông báo phát hành HĐ
  • InvoiceNo
String Số hóa đơn hợp lệ: nằm trong khoảng của thông báo phát hành HĐ
  • InvoiceDate
Datetime Ngày hóa đơn hợp lệ: >= ngày sử dụng trên thông báo phát hành HĐ
  • GdtIndexing
Object Kết quả tra cứu hóa đơn trên cổng thuế (chụp ảnh màn hình tra cứu)
  • Status
Integer Trạng thái của hóa đơn

Xem tại đây (CheckingStatus)

  • InvoicePublishedId
String Id của thông báo phát hành hóa đơn (để tham chiếu khi cần thiết)
SellerSignatureStatus Object Thông tin ký số người bán
  • HasSigned
Object Đã có chữ ký số người bán
  • Certificate
Object Chứng thư số hợp lệ: chứng thư số do các nhà cung cấp hợp pháp cấp
  • CertificateOwner
Object Chứng thư số đúng chủ sở hữu: dựa vào mã số thuế trên Subject của chứng thư số
  • SignedDate
Datetime Ngày ký thuộc khoảng hiệu lực của chứng thư số
  • SignedDateEqInvoiceDate
Integer Ngày ký trùng ngày hóa đơn
  • Status
Integer Trạng thái ký số người bán

Xem tại đây (CheckingStatus)

  • CertificateId
String Id của chứng thư số (để tham chiếu khi cần)

9.5. Mô tả thông tin nhà cung cấp

Thông tin Kiểu DL Mô tả
SubscriberId String Mã đơn vị
OrgId String Mã chi nhánh
SupplierCode String Mã nhà cung cấp
Name String Tên nhà cung cấp
TaxCode String Mã số thuế
TotalInvoice int Số lượng hóa đơn đầu vào
TotalOutInvoice int Số lượng hóa đơn đầu ra
DateCheck Datetime Ngày kiểm tra thông tin trên thuế
ActiveStatus String Trạng thái hoạt động của doanh nghiệp

Xem tại đây (ActiveStatus)

ActiveStatusInfo String Trạng thái hoạt động bằng chữ
BussinessTypeCode Integer Mã ngành nghề kinh doanh chính
BussinessTypeSemiCode List<String> Danh sách mã ngành nghề kinh doanh
Address String Địa chỉ
NameContact String Người liên hệ
Email String Email người liên hệ
PhoneNumber String Số điện thoại người liên hệ
Position String Chức vụ người liên hệ
NumberAccount String Số tài khoản ngân hàng
NameAccount String Tên chủ tài khoản
NameBank String Tên ngân hàng
Agency String Chi nhánh ngân hàng
PaymentDueDateNumber Datetime Hạn thanh toán

9.6. Mô tả thông tin User – Người dùng

Thông tin Kiểu DL Mô tả
MisaId String ID Misa
UserId String ID tài khoản
Email String Email tài khoản
PhoneNumber String Số điện thoại tài khoản
FirstName String Họ
LastName String Tên

9.7. Mô tả thông tin JWTToken

Thông tin Kiểu DL Mô tả
AccessToken String Mã token
TokenType String Kiểu token
ExpiredAt String Thời hạn token
RefreshToken String Làm mới token
User User Đối tượng 8.6. User

9.8. Mô tả thông tin Subscribers

Tên Kiểu DL Mô tả
Id String Id của Subscribers
Code String Mã số thuế đơn vị
Name String Tên đơn vị
Address String Địa chỉ đơn vị
ContactName String Người liên hệ
OwnerId String Mã quản lý
InvRevEmail String Email liên hệ
SubType Integer Kiểu DL của Sub
IsUseElastic Bool Trạng thái User

9.9. Mô tả thông tin Organizations (cơ cấu tổ chức)

Tên Kiểu DL Mô tả
Id String Id của Organizations
TaxCode String Mã số thuế đơn vị
Name String Tên đơn vị
Address String Địa chỉ đơn vị
OwnerId String Mã quản lý
InvRevEmail String Email liên hệ
InvoiceCount Integer Tổng số hóa đơn
SubscriberId String Chuỗi Subscriber token gọi đến
Type Integer Loại cơ cấu tổ chức

1: Tổng công ty/Công ty

2: Chi nhánh/Công ty con

3: Phòng ban

HasChildBranch Bool Xác định có đơn vị con là chi nhánh không? (khi Type = 1)
HasChildDep Bool Xác định có đơn vị con là phòng ban không? (khi Type = 2)
Childrens Object Danh sách các đơn vị con
ParentId String Organizations Id của cấp cha (chỉ có khi Type > 1)

9.10. Mô tả thông tin SupplierCode – Nhà cung cấp

Tên Kiểu DL Mô tả
SupplierCode String Mã Nhà Cung Cấp
Name String Tên Nhà Cung Cấp
TaxCode String Mã Số Thuế Nhà Cung Cấp
Address String Địa Chỉ Nhà Cung Cấp
NameContact String Người Liên Hệ
Email String Email Người Liên Hệ
PhoneNumber String Số Điện Thoại Người Liên Hệ
Position String Chức Vụ Người Liên Hệ
NumberAccount String Số Tài Khoản Ngân Hàng
NameAccount String Tên Chủ Tài Khoản Ngân Hàng
NameBank String Tên Ngân Hàng
Agency String Chi Nhánh Ngân Hàng

9.11. Mô tả thông tin [InfoND123]- Thông tin HD theo ND123

Tên Kiểu DL Mô tả
StatusExistTCT Integer Trạng thái tồn tại TCT

Xem tại đây (StatusExistTCT)

ProcessingStatus Integer Trạng thái xử lý

Xem tại đây (ProcessingStatus)

ResonRejectText Chuỗi Lý do bị từ chối
Nature Integer Tính chất của hóa đơn

Xem tại đây (InvoiceType)

Status Integer Trạng thái hiện tại

Xem tại đây (InvoiceStatus)

ListVat List<Object> Danh sách thông tin về thuế suất
IsAdjusted Boolean Có phải hóa đơn điều chỉnh không?
InvConnect Object Thông tin hóa đơn liên quan
IsCheckedInvoiceReplace Boolean Kiểm tra hóa đơn đã thay thế hay chưa
InvoiceRelateds List<InvoiceRelateds> Danh sách hóa đơn liên quan

9.12. Mô tả thông tin [InvoiceRelateds] – Hóa đơn liên quan

Tên Kiểu DL Mô tả
InvoiceId String ID hóa đơn, định danh duy nhất cho hóa đơn.
SubscriberId String ID của người đăng ký, định danh duy nhất cho người dùng.
OrgId String ID của tổ chức, định danh duy nhất cho tổ chức.
TemplateNo String Mẫu hóa đơn.
Series String Ký hiệu hóa đơn.
InvoiceNo String Số hóa đơn dạng số.
InvoiceNoNumberGet Integer Số hóa đơn dưới dạng số nguyên.
Noted String Ghi chú liên quan đến hóa đơn.
Status Integer Trạng thái của hóa đơn
Xem tại đây (InvoiceInfoFlags)
CheckedStatus Integer Trạng thái kiểm tra của hóa đơn.

Xem tại đây (CheckedStatus)

InvoiceDate DateTime Ngày phát hành hóa đơn
LinkSearch String Đường link để tìm kiếm hóa đơn trên hệ thống.
TotalAmountWithoutVat Decimal Tổng số tiền chưa bao gồm thuế VAT.
TotalAmountWithoutVatCC Decimal Tổng số tiền chưa bao gồm thuế VAT
TotalVATAmount Decimal Tổng số tiền thuế VAT.
TotalVATAmountCC Decimal Tổng số tiền thuế VAT (nguyên tệ).
TotalDiscountAmount Decimal Tổng số tiền giảm giá.
TotalDiscountAmountCC Decimal Tổng số tiền giảm giá (nguyên tệ).
TotalAmount Decimal Tổng số tiền bao gồm thuế VAT và các khoản giảm giá.
TotalAmountCC Decimal Tổng số tiền (nguyên tệ).
SumTPhi Decimal Tổng phí khác (nếu có).
SumTPhiCC Decimal Tổng phí khác (nguyên tệ).
TotalTaxReductionAmount Decimal Tổng số tiền giảm thuế.
TotalTaxReductionAmountCC Decimal Tổng số tiền giảm thuế (nguyên tệ).
TotalTaxReductionAmount43 Decimal Tổng số tiền giảm thuế theo mục 43 (nếu có).
TotalTaxReductionAmount43CC Decimal Tổng số tiền giảm thuế theo mục 43 (nguyên tệ).

9.13. Mô tả thông tin [OtherInfo] – Thông tin khác

Tên Kiểu DL Mô tả
TTruong String Tên trường dữ liệu
KDLieu String Kiểu DL
DLieu String Giá trị dữ liệu

9.14. Mô tả trạng thái dạng Enum

Tên Kiểu DL Mô tả
InvoiceInfoFlags
Integer 1 – Hóa đơn đang chờ kiểm tra

2 – Hóa đơn hợp lệ

8 – Hóa đơn nháp

16 – Hóa đơn không hợp lệ

24 – Hóa đơn chưa thực hiện kiểm tra xong hết các chỉ tiêu

29 – Hóa đơn rủi ro

30 – Hóa đơn rủi ro

31 – Không kiểm tra

997 – Cờ dùng lọc hóa đơn có file xml

998 – Cờ dùng lọc hóa đơn không có file xml

999 – Cờ chỉ dùng để lọc hóa đơn không có bản thể hiện pdf

InvoiceStatus
Integer 1 – Hóa đơn gốc

2 – Hóa đơn thay thế

3 – Hóa đơn điều chỉnh

4 – Hóa đơn đã bị thay thế

5 – Hóa đơn đã bị điều chỉnh

6 – Hóa đơn đã bị xóa bỏ/hủy bỏ

7 – Hóa đơn chưa xác định

InvoiceType
Integer 1 – Hóa đơn gốc

2 – Hóa đơn thay thế

3 – Hóa đơn điều chỉnh

ProcessingStatus
Integer 1 – Đang tiến hành kiểm tra điều kiện cấp mã

2 – CQT từ chối hóa đơn theo từng lần phát sinh

3 – Hóa đơn đủ điều kiện cấp mã

4 – Hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã

5 – Đã cấp mã hóa đơn

6 – Tổng cục thuế đã nhận không mã

7 – Đã kiểm tra định kỳ HĐĐT không có mã

8 – Đã tiếp nhận hóa đơn máy tính tiền

CheckingStatus
Integer 0 – Chưa kiểm tra

1 – Hợp lệ

8 – Không rõ trạng thái

16 – Không hợp lệ

999 – Đang kiểm tra

CreatorEnum
Integer Nguồn gốc hóa đơn

0 – Không phải hóa đơn

1 – Hóa đơn được đọc tự động bởi hệ thống

2 – Hóa đơn nhập tay

3 – Hóa đơn lưu nháp

4 – Hóa đơn không đủ thông tin để kiểm tra nhưng vẫn hợp lệ

5 – Hóa đơn được đọc từ tool

PaymentStatus
Integer 0: Không thiết lập

1: Chưa thanh toán

2: Thanh toán toàn phần

3: Quá hạn thanh toán

4: Đến hạn thanh toán

5: Thanh toán 1 phần

RickStatus
Integer 1 – Không có rủi ro

2 – Rủi ro theo công văn thuế thông báo các NCC danh sách đen

3 – Chưa đủ thông tin kết luận

4 – Rủi ro theo trạng thái hoạt động

ActiveStatus
Integer 1: Đang hoạt động

2: Ngừng hoạt động

TypeInvoiceReceive
Integer 1: Hóa đơn upload

2: Hóa đơn email

3: Tự động

4: Nhập thủ công

5: Tự động từ tool

Kind
Integer 1: Hàng hóa thường

2: Khuyến mại

3: Chiết khấu thương mại

4: Diễn giải

5: Hàng hóa đặc trưng (kinh doanh vận tải)

StatusExistTCT
Integer Trạng thái tồn tài trên CQT

-1: Gặp lỗi trong quá trình kiểm tra

0: Chưa kiểm tra

1: Hợp lệ

8: Không rõ trạng thái

16: Không hợp lệ

999: Đang kiểm tra